Có 2 kết quả:
fān ㄈㄢ • pān ㄆㄢ
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. phiên, lượt, lần
2. người Phiên
2. người Phiên
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “phiên” 番.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ phiên 番.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 番.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “phiên” 番.