Có 1 kết quả:
huà ㄏㄨㄚˋ
Tổng nét: 12
Bộ: tián 田 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: フ一一一丨一丨フ一丨一一
Thương Hiệt: LGWM (中土田一)
Unicode: U+756B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hoạ, hoạch
Âm Nôm: dạch, hoạ, hoạch, vạch, vệch, vệt
Âm Nhật (onyomi): ガ (ga), カク (kaku), エ (e), カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): えが.く (ega.ku), かく.する (kaku.suru), かぎ.る (kagi.ru), はかりごと (hakarigoto), はか.る (haka.ru)
Âm Hàn: 화, 획
Âm Quảng Đông: waa2, waa6, waak6
Âm Nôm: dạch, hoạ, hoạch, vạch, vệch, vệt
Âm Nhật (onyomi): ガ (ga), カク (kaku), エ (e), カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): えが.く (ega.ku), かく.する (kaku.suru), かぎ.る (kagi.ru), はかりごと (hakarigoto), はか.る (haka.ru)
Âm Hàn: 화, 획
Âm Quảng Đông: waa2, waa6, waak6
Tự hình 5
Dị thể 14
Một số bài thơ có sử dụng
• Bính Tý hạ phỏng Từ Quang tự thượng nhân bất ngộ - 丙子夏訪慈光寺上人不遇 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Cẩm tú sơn hà - 錦繡山河 (Vũ Cố)
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 05 - 禱白馬祠回後感作其五 (Đoàn Thị Điểm)
• Hỉ tình thi - 喜晴詩 (Mạc Đĩnh Chi)
• Mai ảnh - 梅影 (Thái Thuận)
• Ngâm nguyệt kỳ 1 - 吟月其一 (Tào Tuyết Cần)
• Thành Đức nhạc - 成德樂 (Vương Biểu)
• Thôi Hưng Tông tả chân vịnh - 崔興宗寫真詠 (Vương Duy)
• Việt Thành khúc - 越城曲 (Vương Thế Trinh)
• Yết Hành nhạc miếu toại túc nhạc tự đề môn lâu - 謁衡岳廟遂宿嶽寺題門樓 (Hàn Dũ)
• Cẩm tú sơn hà - 錦繡山河 (Vũ Cố)
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 05 - 禱白馬祠回後感作其五 (Đoàn Thị Điểm)
• Hỉ tình thi - 喜晴詩 (Mạc Đĩnh Chi)
• Mai ảnh - 梅影 (Thái Thuận)
• Ngâm nguyệt kỳ 1 - 吟月其一 (Tào Tuyết Cần)
• Thành Đức nhạc - 成德樂 (Vương Biểu)
• Thôi Hưng Tông tả chân vịnh - 崔興宗寫真詠 (Vương Duy)
• Việt Thành khúc - 越城曲 (Vương Thế Trinh)
• Yết Hành nhạc miếu toại túc nhạc tự đề môn lâu - 謁衡岳廟遂宿嶽寺題門樓 (Hàn Dũ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. dùng dao rạch ra
2. vạch ra, phân chia
3. nét ngang
4. bàn tính, hoạch định
5. chèo thuyền
2. vạch ra, phân chia
3. nét ngang
4. bàn tính, hoạch định
5. chèo thuyền
Từ điển phổ thông
1. vẽ
2. bức tranh
2. bức tranh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vẽ. ◎Như: “họa nhất phúc phong cảnh” 畫一幅風景 vẽ một bức tranh phong cảnh.
2. (Danh) Bức tranh vẽ. ◎Như: “san thủy họa” 山水畫 tranh sơn thủy. ◇Tô Thức 蘇軾: “Giang san như họa, nhất thì đa thiểu hào kiệt” 江山如畫, 一時多少豪傑 (Niệm nô kiều 念奴嬌, Đại giang đông khứ từ 大江東去詞) Non sông như tranh vẽ, bao nhiêu hào kiệt một thời.
3. Một âm là “hoạch”. (Động) Vạch, vạch cho biết đến đâu là một khu một cõi. ◎Như: “phân cương hoạch giới” 分疆畫界 vạch chia bờ cõi.
4. (Động) Ngừng lại, kết thúc, đình chỉ. ◇Luận Ngữ 論語: “Lực bất túc giả, trung đạo nhi phế, kim nhữ hoạch” 力不足者, 中道而廢, 今女畫 (Ung dã 雍也) Kẻ không đủ sức, (đi được) nửa đường thì bỏ, còn anh (không phải là không đủ sức), anh tự ngừng lại.
5. (Động) Trù tính. § Thông “hoạch” 劃. ◎Như: “mưu hoạch” 謀畫 mưu tính.
6. (Danh) Nét (trong chữ Hán). ◎Như: “á giá cá tự hữu bát hoạch” 亞這個字有八畫 chữ 亞 có tám nét.
7. (Danh) Họ “Hoạch”.
8. (Phó) Rõ ràng, ngay ngắn. ◎Như: “chỉnh tề hoạch nhất” 整齊畫一 chỉnh tề ngay ngắn.
2. (Danh) Bức tranh vẽ. ◎Như: “san thủy họa” 山水畫 tranh sơn thủy. ◇Tô Thức 蘇軾: “Giang san như họa, nhất thì đa thiểu hào kiệt” 江山如畫, 一時多少豪傑 (Niệm nô kiều 念奴嬌, Đại giang đông khứ từ 大江東去詞) Non sông như tranh vẽ, bao nhiêu hào kiệt một thời.
3. Một âm là “hoạch”. (Động) Vạch, vạch cho biết đến đâu là một khu một cõi. ◎Như: “phân cương hoạch giới” 分疆畫界 vạch chia bờ cõi.
4. (Động) Ngừng lại, kết thúc, đình chỉ. ◇Luận Ngữ 論語: “Lực bất túc giả, trung đạo nhi phế, kim nhữ hoạch” 力不足者, 中道而廢, 今女畫 (Ung dã 雍也) Kẻ không đủ sức, (đi được) nửa đường thì bỏ, còn anh (không phải là không đủ sức), anh tự ngừng lại.
5. (Động) Trù tính. § Thông “hoạch” 劃. ◎Như: “mưu hoạch” 謀畫 mưu tính.
6. (Danh) Nét (trong chữ Hán). ◎Như: “á giá cá tự hữu bát hoạch” 亞這個字有八畫 chữ 亞 có tám nét.
7. (Danh) Họ “Hoạch”.
8. (Phó) Rõ ràng, ngay ngắn. ◎Như: “chỉnh tề hoạch nhất” 整齊畫一 chỉnh tề ngay ngắn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tranh, hoạ: 一幅畫 Một bức tranh, một bức hoạ;
② Vẽ: 畫畫兒 Vẽ tranh;
③ Nét: “人”字是兩畫 Chữ “nhân” có 2 nét;
④ Như 劃 [huà].
② Vẽ: 畫畫兒 Vẽ tranh;
③ Nét: “人”字是兩畫 Chữ “nhân” có 2 nét;
④ Như 劃 [huà].
Từ điển Trung-Anh
(1) to draw
(2) picture
(3) painting
(4) CL:幅[fu2],張|张[zhang1]
(5) classifier for paintings etc
(6) variant of 劃|划[hua4]
(2) picture
(3) painting
(4) CL:幅[fu2],張|张[zhang1]
(5) classifier for paintings etc
(6) variant of 劃|划[hua4]
Từ ghép 116
bǎn huà 版畫 • bào zǒu màn huà 暴走漫畫 • bǐ huà 笔畫 • bǐ huà 筆畫 • bǐ huà shù 筆畫數 • bǐ shǒu huà jiǎo 比手畫腳 • bì huà 壁畫 • bó huà 帛畫 • bò huà 擘畫 • cǎi huà 彩畫 • cè huà 策畫 • chā huà 插畫 • chóu huà 籌畫 • chūn huà 春畫 • dān sè huà 單色畫 • diǎn huà 點畫 • diāo liáng huà dòng 雕梁畫棟 • dòng huà 動畫 • dòng huà piàn 動畫片 • fēi huà 扉畫 • gōu huà 勾畫 • guī huà 规畫 • guǐ huà fú 鬼畫符 • guó huà 國畫 • huà bào 畫報 • huà bǐ 畫筆 • huà bǐng chōng jī 畫餅充飢 • huà bù 畫布 • huà cè 畫冊 • huà chā tú zhě 畫插圖者 • huà děng hào 畫等號 • huà dí jiào zǐ 畫荻教子 • huà dì wéi láo 畫地為牢 • huà dì wéi yù 畫地為獄 • huà dì zì xiàn 畫地自限 • huà fǎ 畫法 • huà fǎ jǐ hé 畫法幾何 • huà fǎng 畫舫 • huà fēng 畫風 • huà fú 畫幅 • huà gǎo 畫稿 • huà hǔ lèi quǎn 畫虎類犬 • huà jiā 畫家 • huà jià 畫架 • huà juǎn 畫卷 • huà kuàng 畫框 • huà láng 畫廊 • huà lóng diǎn jīng 畫龍點睛 • huà méi 畫眉 • huà miàn 畫面 • huà pí 畫皮 • huà shé tiān zú 畫蛇添足 • huà shí zì 畫十字 • huà shì 畫室 • huà tán 畫壇 • huà tú 畫圖 • huà wài yīn 畫外音 • huà xiàng 畫像 • huà yā 畫押 • huà yuán 畫圓 • huà zhān 畫氈 • huà zhǎn 畫展 • huà zhóu 畫軸 • huà zuò 畫作 • huì huà 繪畫 • jì huà 計畫 • jì suàn jī dòng huà 計算機動畫 • jià shàng huì huà 架上繪畫 • jiè huà 界畫 • kè huà 刻畫 • lián huán huà 連環畫 • luàn huà 亂畫 • màn huà 漫畫 • màn huà jiā 漫畫家 • miáo huà 描畫 • míng huà 名畫 • míng huà jiā 名畫家 • mó huà 摹畫 • nián tǔ dòng huà 黏土動畫 • qín qí shū huà 琴棋書畫 • qū huà 區畫 • rú huà 如畫 • rú shī rú huà 如詩如畫 • shā huà 沙畫 • shān shuǐ huà 山水畫 • shī huà 詩畫 • shī qíng huà yì 詩情畫意 • shū huà 書畫 • shū huà jiā 書畫家 • shū huà zhān 書畫氈 • shuǐ cǎi huà 水彩畫 • shuǐ mò huà 水墨畫 • Tái wān huà méi 臺灣畫眉 • tiē huà 貼畫 • tòu shì huà 透視畫 • tòu shì huà fǎ 透視畫法 • tú huà 圖畫 • tú shǒu huà 徒手畫 • xià huà xiàn 下畫線 • xiě yì huà 寫意畫 • xíng zhèng qū huà 行政區畫 • xuān chuán huà 宣傳畫 • yán huà 巖畫 • yī yàng huà hú lu 依樣畫葫蘆 • yì cún bǐ xiān , huà jìn yì zài 意存筆先,畫盡意在 • yín huà 淫畫 • yóu huà 油畫 • yǔ huà 語畫 • zhāo tiē huà 招貼畫 • zhào hú lu huà piáo 照葫蘆畫瓢 • zhào māo huà hǔ 照貓畫虎 • zhǐ shǒu huà jiǎo 指手畫腳 • Zhōng guó huà 中國畫 • zì huà 字畫 • zì huà xiàng 自畫像 • zuò huà 作畫