Có 1 kết quả:

ㄧˋ
Âm Pinyin: ㄧˋ
Tổng nét: 11
Bộ: tián 田 (+6 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一一丨丨一ノ丶
Thương Hiệt: WTC (田廿金)
Unicode: U+7570
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: dị
Âm Nôm: dị
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): こと (koto), こと.なる (koto.naru), け (ke)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: ji6

Tự hình 6

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

1/1

ㄧˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

khác nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Khác. § Trái lại với “đồng” 同 cùng. ◎Như: “dị tộc” 異族 họ khác, không cùng dòng giống, “dị nhật” 異日 ngày khác, “dị nghị” 異議 ý kiến khác, “dị đồ” 異途 không đỗ đạt mà ra làm quan (khác với “chánh đồ” 正途 là đi theo đường khoa cử).
2. (Tính) Lạ, của người ta. ◎Như: “dị hương” 異鄉 quê người. ◇Vương Duy 王維: “Độc tại dị hương vi dị khách, Mỗi phùng giai tiết bội tư thân” 獨在異鄉為異客, 每逢佳節倍思親 (Cửu nguyệt cửu nhật ức San Đông huynh đệ 九月九日憶山東兄弟) Một mình ở quê người làm khách lạ, Mỗi lần gặp tiết trời đẹp càng thêm nhớ người thân.
3. (Tính) Đặc biệt. ◎Như: “dị số” 異數 số được hưởng ân đặc biệt, “dị thái” 異彩 vẻ riêng biệt.
4. (Tính) Quái lạ, lạ lùng. ◎Như: “kì dị” 奇異 kì quái, “hãi dị” 駭異 kinh sợ.
5. (Động) Chia lìa. ◎Như: “phân dị” 分異 anh em chia nhau ở riêng, “li dị” 離異 vợ chồng bỏ nhau.
6. (Động) Lấy làm lạ, cho là khác thường. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Hốt phùng đào hoa lâm, giáp ngạn sổ bách bộ, trung vô tạp thụ, phương thảo tiên mĩ, lạc anh tân phân, ngư nhân thậm dị chi” 忽逢桃花林, 夾岸數百步, 中無雜樹, 芳草鮮美, 落英繽紛, 漁人甚異之 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Bỗng gặp một rừng hoa đào, mọc sát bờ mấy trăm bước, không xen loại cây nào khác, cỏ thơm tươi đẹp, hoa rụng rực rỡ, người đánh cá lấy làm lạ.
7. (Danh) Chuyện lạ, sự kì quái. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thành thuật kì dị, tể bất tín” 成述其異, 宰不信 (Xúc chức 促織) Thành kể lại những chuyện kì lạ về nó (về con dế), quan huyện không tin.
8. (Danh) Họ “Dị”.

Từ điển Trần Văn Chánh

①Khác: 沒有異議 Không có ý kiến khác; 盜愛其室,不異室 Bọn cường đạo chỉ yêu nhà mình, không yêu những nhà khác (Mặc tử).【異常】dị thường [yìcháng] a. Khác thường, phi thường, đặc biệt: 神色異常 Nét mặt khác thường; b. Hết sức, rất: 異常清楚 Rất rõ ràng;
② (văn) Cái khác, việc khác, người khác (dùng như đại từ biểu thị sự phiếm chỉ): 吾以子爲異之問 Ta tưởng ngươi hỏi về những người khác (Luận ngữ);
③ (văn) Dị, chia lìa, tách, bỏ: 離異 Li dị, vợ chồng bỏ nhau;
④ Lạ, khác lạ, dị thường, kì cục: 深以爲異 Rất lấy làm lạ; 異人 Người lạ thường;
⑤ (văn) Cho là lạ, lấy làm lạ: 漁人甚異之 Ông chài rất lấy làm lạ về cảnh tượng này (Đào Uyên Minh: Đào hoa nguyên kí);
⑥ (văn) Chuyện lạ, việc lạ, tính cách lạ, bản lãnh đặc biệt: 成述其異 Thành kể lại những chuyện lạ về nó (về con dế) (Liêu trai chí dị: Xúc chức); 志異 Ghi chép về những việc lạ; 無它異也 Không có chuyện đặc biệt (lạ) nào khác (Hậu Hán thư).

Từ điển Trung-Anh

(1) different
(2) other
(3) hetero-
(4) unusual
(5) strange
(6) surprising
(7) to distinguish
(8) to separate
(9) to discriminate

Từ ghép 172

biàn yì 變異biàn yì xíng Kè Yǎ shì zhèng 變異型克雅氏症biàn yì zhū 變異株biāo xīn jìng yì 標新競異biāo xīn lì yì 標新立異biāo xīn lǐng yì 標新領異biāo xīn qǔ yì 標新取異chā yì 差異chā yì xìng 差異性chà yì 詫異cí xióng yì sè 雌雄異色cí yì cháng 磁異常dà fàng yì cǎi 大放異彩dà tóng xiǎo yì 大同小異dǎng tóng fá yì 黨同伐異dú fàng yì cǎi 獨放異彩dú zài yì xiāng wéi yì kè 獨在異鄉為異客duì yìng yì gòu 對映異構duì yìng yì gòu tǐ 對映異構體èr lǜ yì sān jù qíng suān nà 二氯異三聚氰酸鈉fēi yì rén rèn 非異人任fēn yì 分異gè yì 各異guài yì 怪異guī yì 瑰異guǐ yì 詭異hào qí shàng yì 好奇尚異hù yì 互異jī yīn biàn yì 基因變異jī yīn rǎn sè tǐ yì cháng 基因染色體異常jiàn yì sī qiān 見異思遷jīng yì 驚異jiǒng yì 迥異lí yì 離異lì tǐ yì gòu 立體異構lì tǐ yì gòu tǐ 立體異構體liǎng xìng yì xíng 兩性異形Liáo zhāi Zhì yì 聊齋志異líng yì 靈異qí huā yì cǎo 奇花異草qí huā yì huì 奇花異卉qí néng yì shì 奇能異士qí pā yì huì 奇葩異卉qí yì 奇異qí yì 歧異qí yì bǐ 奇異筆qí yì guǒ 奇異果qí yì kuā kè 奇異夸克qí zhēn yì bǎo 奇珍異寶qí zhuāng yì fú 奇裝異服qiú tóng cún yì 求同存異rì xīn yuè yì 日新月異shāo yì 稍異shén yì 神異shèn gǎn chà yì 甚感詫異shū yì 殊異tè yì 特異tè yì gōng néng 特異功能tè yì xìng 特異性tè yì xuǎn zé 特異選擇tí chū yì yì 提出異議tóng chuáng yì mèng 同床異夢tóng fēn yì gòu 同分異構tóng fēn yì gòu tǐ 同分異構體tóng fù yì mǔ 同父異母tóng liàng yì wèi sù 同量異位素tóng mǔ yì fù 同母異父tóng sù yì xíng tǐ 同素異形體wú yì 無異xiāng yì 相異xīn yì 新異yà xiāo suān yì wù zhǐ 亞硝酸異戊酯yà yì 訝異yì bāng 異邦yì bǐng chún 異丙醇yì bìng tóng zhì 異病同治yì bù 異步yì bù chuán shū mó shì 異步傳輸模式yì cái 異才yì cǎi 異彩yì cháng 異常yì dì 異地yì dì liàn 異地戀yì dīng wán 異丁烷yì dòng 異動yì dú 異讀yì dú cí 異讀詞yì duān 異端yì duān zhě 異端者yì fù 異父yì gē qín 異咯嗪yì gòu 異構yì gòu tǐ 異構體yì guó 異國yì guó qíng diào 異國情調yì guó tā xiāng 異國他鄉yì hū xún cháng 異乎尋常yì huà 異化yì huà zuò yòng 異化作用yì jǐ 異己yì jiàn 異見yì jiàn zhě 異見者yì jiào 異教yì jiào tú 異教徒yì jīng 異腈yì jūn tū qǐ 異軍突起yì kǒu tóng shēng 異口同聲yì liàng ān suān 異亮氨酸yì lóng 異龍yì luǎn 異卵yì luǎn shuāng bāo tāi 異卵雙胞胎yì mǔ 異母yì néng 異能yì pín léi dá shōu fā jī 異頻雷達收發機yì qǔ tóng gōng 異曲同工yì rén 異人yì sè shù yīng 異色樹鶯yì shí pǐ 異食癖yì shì 異事yì shuō 異說yì tè lóng 異特龍yì tǐ 異體yì tǐ zì 異體字yì tóng 異同yì wéi A suān 異維A酸yì wén 異文yì wù 異物yì wù bā bǐ tuǒ 異戊巴比妥yì wù èr xī 異戊二烯yì wù xiàng jiāo 異戊橡膠yì xiāng 異鄉yì xiāng 異香yì xiāng pū bí 異香撲鼻yì xiāng rén 異鄉人yì xiǎng tiān kāi 異想天開yì xiàng 異像yì xīn 異心yì xíng 異形yì xíng cí 異形詞yì xìng 異性yì xìng liàn 異性戀yì xìng liàn zhǔ yì 異性戀主義yì xìng xiāng xī 異性相吸yì xìng xìng jiē chù 異性性接觸yì yān 異焉yì yán 異言yì yàng 異樣yì yì 異義yì yì 異議yì yì fèn zǐ 異議份子yì yì rén shì 異議人士yì yì zhě 異議者yì yù 異域yì yuán duō bèi tǐ 異源多倍體yì zhì 異質yì zhì tǐ 異質體yì zhì wǎng lù 異質網路yì zhǒng 異種yì zhū qián má 異株蕁麻yì zhuāng pǐ 異裝癖yì zhuàng 異狀yì zú 異族yīn rén ér yì 因人而異yǐng yì 穎異yōu yì 優異yōu yì jiǎng 優異獎zhēn yì 珍異zhèng zhì yì yì rén shì 政治異議人士Zhì yì Shān 智異山zhòng lì yì cháng 重力異常zhū chú yì jǐ 誅鋤異己zhuó yì 卓異