Có 2 kết quả:
dāng ㄉㄤ • dàng ㄉㄤˋ
Tổng nét: 13
Bộ: tián 田 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱龸⿱口田
Nét bút: 丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ一丨一
Thương Hiệt: FBRW (火月口田)
Unicode: U+7576
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đáng, đương
Âm Nôm: đang, đấng, đương
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): あ.たる (a.taru), あ.てる (a.teru), まさ.に (masa.ni)
Âm Hàn: 당
Âm Quảng Đông: dong1, dong3
Âm Nôm: đang, đấng, đương
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): あ.たる (a.taru), あ.てる (a.teru), まさ.に (masa.ni)
Âm Hàn: 당
Âm Quảng Đông: dong1, dong3
Tự hình 4
Dị thể 7
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bành Thành hoài cổ hoạ chánh sứ Nguyễn Phác Phủ vận - 彭城懷古和正使阮朴莆韻 (Ngô Trí Hoà)
• Chân châu liêm - 真珠簾 (Lục Du)
• Chính bắc - 正北 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hoạ đường xuân - 畫堂春 (Triệu Trường Khanh)
• Phụng hạ Dương Thành quận vương thái phu nhân ân mệnh gia Đặng quốc thái phu nhân - 奉賀陽城郡王太夫人恩命加鄧國太夫人 (Đỗ Phủ)
• Sơn hành phùng tiều giả - 山行逢樵者 (Hồ Trọng Cung)
• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)
• Thất ai thi - 七哀詩 (Tào Thực)
• Trúc song văn phong ký Miêu Phát, Tư Không Thự - 竹窗聞風寄苗發司空曙 (Lý Ích)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• Chân châu liêm - 真珠簾 (Lục Du)
• Chính bắc - 正北 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hoạ đường xuân - 畫堂春 (Triệu Trường Khanh)
• Phụng hạ Dương Thành quận vương thái phu nhân ân mệnh gia Đặng quốc thái phu nhân - 奉賀陽城郡王太夫人恩命加鄧國太夫人 (Đỗ Phủ)
• Sơn hành phùng tiều giả - 山行逢樵者 (Hồ Trọng Cung)
• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)
• Thất ai thi - 七哀詩 (Tào Thực)
• Trúc song văn phong ký Miêu Phát, Tư Không Thự - 竹窗聞風寄苗發司空曙 (Lý Ích)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. xứng nhau, ngang nhau, tương đương, tương ứng
2. nên, đáng
3. thẳng, trực tiếp
4. đang, đương lúc, khi, hiện thời
5. chống giữ
6. đảm đương, gánh vác, làm, lo liệu
7. hầu
8. ngăn cản, cản trở
9. giữ chức, đương chức
10. chịu trách nhiệm
11. tiếng kêu leng keng
2. nên, đáng
3. thẳng, trực tiếp
4. đang, đương lúc, khi, hiện thời
5. chống giữ
6. đảm đương, gánh vác, làm, lo liệu
7. hầu
8. ngăn cản, cản trở
9. giữ chức, đương chức
10. chịu trách nhiệm
11. tiếng kêu leng keng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm, giữ chức. ◎Như: “đương kí giả” 當記者 làm kí giả, “đương giáo viên” 當教員 làm giáo viên.
2. (Động) Cai quản, trông coi, cầm đầu. ◎Như: “đương gia” 當家 coi sóc việc nhà, “đương vị” 當位 nắm giữ chức vị, “đương quyền” 當權 cầm quyền.
3. (Động) Chịu, chịu trách nhiệm. ◎Như: “cảm tố cảm đương” 敢做敢當 dám làm dám chịu.
4. (Động) Thích hợp, tương xứng. ◎Như: “môn đương hộ đối” 門當戶對, “kì cổ tương đương” 旗鼓相當 lực lượng ngang nhau, tám lạng nửa cân.
5. (Động) Đối mặt, hướng vào. ◎Như: “đương diện đàm thoại” 當面談話 đối mặt nói chuyện (nói chuyện trực tiếp), “đương trước chúng nhân bả thoại thuyết thanh sở” 當著眾人把話說清楚 nói thẳng với mọi người.
6. (Động) Xử, phán quyết, phán xử. ◇Sử Kí 史記: “Nãi hặc Ngụy Kì kiểu tiên đế chiếu, tội đương khí thị” 願取吳王若將軍頭, 以報父之仇 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Bèn khép Ngụy Kỳ vào tội giả mạo chiếu của tiên đế, tội này bị xử chém giữa chợ.
7. (Động) Coi như, lấy làm. ◎Như: “an bộ đương xa” 安步當車 đi bộ coi như đi xe (an bần tiết kiệm), “hàn dạ khách lai trà đương tửu” 寒夜客來茶當酒 đêm lạnh khách đến trà coi như rượu.
8. (Tính) Ngay khi, nay. ◎Như: “đương niên” 當年 đang năm đó, “đương thì” 當時 đương thời, lúc đó, “đương thiên” 當天 hôm nay.
9. (Trợ) Trong khi. ◎Như: “đương quy gia ngộ vũ” 當歸家遇雨 đang về nhà gặp mưa.
10. (Trạng thanh) Tiếng đồ vật bằng kim loại: leng keng, boong boong, ... ◎Như: “đương đương đích chung thanh” 當當的鐘聲 tiếng chuông boong boong.
11. (Danh) Đầu, núm. ◎Như: “qua đương” 瓜當 núm quả dưa, “ngõa đương” 瓦當 đầu mái ngói.
12. § Ghi chú: “đương” cũng đọc là “đang”.
13. Một âm là “đáng”. (Động) Tưởng là, cho rằng. ◎Như: “ngã đáng tha thị hảo nhân” 我當他是好人 tôi tưởng hắn là người tốt. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Nhĩ đáng ngã bất tri đạo mạ?” 你當我不知道嗎 (Đệ nhị thập cửu hồi) Anh tưởng là tôi không biết sao?
14. (Động) Chống lại, địch lại. § Thông “đáng” 擋. ◎Như: “đường tí đáng xa” 螳臂當車 châu chấu đá xe. ◇Sử Kí 史記: “(Triệu Quát) ngôn binh sự, dĩ thiên hạ mạc năng đáng” (趙括)言兵事, 以天下莫能當 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) (Triệu Quát) bàn về việc binh, cho rằng thiên hạ không ai địch nổi mình.
15. (Động) Thiên vị. § Thông “đảng” 黨. ◇Trang Tử 莊子: “Công nhi bất đáng, dị nhi vô tư” 公而不當, 易而無私 (Thiên hạ 天下) Công bằng mà không thiên vị (bè đảng), giản dị mà không thiên tư.
16. (Động) Cầm, đợ, để đồ làm tin để lấy tiền. ◎Như: “đáng y phục” 當衣服 cầm quần áo, “điển đáng” 典當 cầm đồ.
17. (Danh) Sự xấu xa, dối trá, tệ bạc. ◎Như: “hại nhân đích câu đáng” 害人的勾當 việc làm xấu ác hại người.
18. (Tính) Đúng, hợp. ◎Như: “kháp đáng” 恰當 hợp đúng, “thích đáng” 適當 thích hợp.
19. (Phó) Đúng ra, đáng lẽ. ◇Tô Triệt 蘇轍: “Trừ nhật đáng tảo quy, Quan sự nãi kiến lưu” 除日當早歸, 官事乃見留 (Hoàng Châu Khoái Tai đình kí 黃州快哉亭記) Ngày cuối năm, đáng lẽ về sớm, Mà vì việc quan phải ở lại.
20. (Phó) Nên. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Đáng thụ trì thị kinh” 當受持是經 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Nên thụ trì kinh này.
2. (Động) Cai quản, trông coi, cầm đầu. ◎Như: “đương gia” 當家 coi sóc việc nhà, “đương vị” 當位 nắm giữ chức vị, “đương quyền” 當權 cầm quyền.
3. (Động) Chịu, chịu trách nhiệm. ◎Như: “cảm tố cảm đương” 敢做敢當 dám làm dám chịu.
4. (Động) Thích hợp, tương xứng. ◎Như: “môn đương hộ đối” 門當戶對, “kì cổ tương đương” 旗鼓相當 lực lượng ngang nhau, tám lạng nửa cân.
5. (Động) Đối mặt, hướng vào. ◎Như: “đương diện đàm thoại” 當面談話 đối mặt nói chuyện (nói chuyện trực tiếp), “đương trước chúng nhân bả thoại thuyết thanh sở” 當著眾人把話說清楚 nói thẳng với mọi người.
6. (Động) Xử, phán quyết, phán xử. ◇Sử Kí 史記: “Nãi hặc Ngụy Kì kiểu tiên đế chiếu, tội đương khí thị” 願取吳王若將軍頭, 以報父之仇 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Bèn khép Ngụy Kỳ vào tội giả mạo chiếu của tiên đế, tội này bị xử chém giữa chợ.
7. (Động) Coi như, lấy làm. ◎Như: “an bộ đương xa” 安步當車 đi bộ coi như đi xe (an bần tiết kiệm), “hàn dạ khách lai trà đương tửu” 寒夜客來茶當酒 đêm lạnh khách đến trà coi như rượu.
8. (Tính) Ngay khi, nay. ◎Như: “đương niên” 當年 đang năm đó, “đương thì” 當時 đương thời, lúc đó, “đương thiên” 當天 hôm nay.
9. (Trợ) Trong khi. ◎Như: “đương quy gia ngộ vũ” 當歸家遇雨 đang về nhà gặp mưa.
10. (Trạng thanh) Tiếng đồ vật bằng kim loại: leng keng, boong boong, ... ◎Như: “đương đương đích chung thanh” 當當的鐘聲 tiếng chuông boong boong.
11. (Danh) Đầu, núm. ◎Như: “qua đương” 瓜當 núm quả dưa, “ngõa đương” 瓦當 đầu mái ngói.
12. § Ghi chú: “đương” cũng đọc là “đang”.
13. Một âm là “đáng”. (Động) Tưởng là, cho rằng. ◎Như: “ngã đáng tha thị hảo nhân” 我當他是好人 tôi tưởng hắn là người tốt. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Nhĩ đáng ngã bất tri đạo mạ?” 你當我不知道嗎 (Đệ nhị thập cửu hồi) Anh tưởng là tôi không biết sao?
14. (Động) Chống lại, địch lại. § Thông “đáng” 擋. ◎Như: “đường tí đáng xa” 螳臂當車 châu chấu đá xe. ◇Sử Kí 史記: “(Triệu Quát) ngôn binh sự, dĩ thiên hạ mạc năng đáng” (趙括)言兵事, 以天下莫能當 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) (Triệu Quát) bàn về việc binh, cho rằng thiên hạ không ai địch nổi mình.
15. (Động) Thiên vị. § Thông “đảng” 黨. ◇Trang Tử 莊子: “Công nhi bất đáng, dị nhi vô tư” 公而不當, 易而無私 (Thiên hạ 天下) Công bằng mà không thiên vị (bè đảng), giản dị mà không thiên tư.
16. (Động) Cầm, đợ, để đồ làm tin để lấy tiền. ◎Như: “đáng y phục” 當衣服 cầm quần áo, “điển đáng” 典當 cầm đồ.
17. (Danh) Sự xấu xa, dối trá, tệ bạc. ◎Như: “hại nhân đích câu đáng” 害人的勾當 việc làm xấu ác hại người.
18. (Tính) Đúng, hợp. ◎Như: “kháp đáng” 恰當 hợp đúng, “thích đáng” 適當 thích hợp.
19. (Phó) Đúng ra, đáng lẽ. ◇Tô Triệt 蘇轍: “Trừ nhật đáng tảo quy, Quan sự nãi kiến lưu” 除日當早歸, 官事乃見留 (Hoàng Châu Khoái Tai đình kí 黃州快哉亭記) Ngày cuối năm, đáng lẽ về sớm, Mà vì việc quan phải ở lại.
20. (Phó) Nên. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Đáng thụ trì thị kinh” 當受持是經 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Nên thụ trì kinh này.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đúng, thích đáng, thoả đáng, phải chăng, hợp: 用詞不當 Dùng từ không đúng, dùng từ không hợp;
② Tương đương, bằng: 一個人當兩人用 Một người làm việc bằng hai;
③ Coi như, coi là: 安步當車 Đi bộ, cuốc bộ (coi như đi xe); 把他當作一家人 Coi anh ấy như anh em một nhà;
④ Cho rằng, tưởng rằng: 我當你不知道 Tôi tưởng rằng anh không biết chứ;
⑤ Cầm, đợ: 當衣服 Cầm quần áo;
⑥ Đó, ngay... đó: 當天. Xem 當 [dang].
② Tương đương, bằng: 一個人當兩人用 Một người làm việc bằng hai;
③ Coi như, coi là: 安步當車 Đi bộ, cuốc bộ (coi như đi xe); 把他當作一家人 Coi anh ấy như anh em một nhà;
④ Cho rằng, tưởng rằng: 我當你不知道 Tôi tưởng rằng anh không biết chứ;
⑤ Cầm, đợ: 當衣服 Cầm quần áo;
⑥ Đó, ngay... đó: 當天. Xem 當 [dang].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xứng, ngang (nhau), (tương) đương: 相當 Tương đương, ngang nhau; 門當戶對 Môn đăng hộ đối;
② Nên, đáng: 不當做的則不做 Việc không nên làm thì đừng làm;
③ Thẳng, trực tiếp: 當着大家談一談 Nói thẳng trước mọi người;
④ Khi, lúc, hồi, đang, đương lúc...: 當祖國需要的時候 Khi Tổ quốc cần đến; 當時 Đang lúc này, đương thời. 【當初】 đương sơ [dangchu] Ngày trước, trước đây, xưa kia: 當初這裡是一片汪洋 Ngày trước ở đây là biển cả mênh mông; 早知今日,何必當初 Việc mà biết sớm như rày thì có xưa kia làm gì?; 【當即】đương tức [dangjí] Ngay, lập tức: 當即接受 Tiếp nhận ngay; 吾本約住此十年,今化事已畢,當即行矣 Tôi vốn hẹn ở đây mười năm, nay việc hoá duyên đã làm xong, nên sẽ đi ngay (Ngũ đăng hội nguyên); 【當面】 đương diện [dangmiàn] (Ngay) trước mặt, trực diện, trực tiếp, công khai: 當面說清 Nói ngay trước mặt; 當面揭了瘡疤 Công khai vạch ra khuyết điểm; 【當然】đương nhiên [dangrán] a. Tất nhiên, đương nhiên, dĩ nhiên: 理所當然 Lẽ tất nhiên; b. Tự nhiên, thiên nhiên: 當然盟友 Bạn đồng minh thiên nhiên; 【當時】 đương thời [dangshí] Bấy giờ, lúc bấy giờ, hồi đó;【當眞】đương chân [dangzhen] Thật, quả là, quả nhiên: 他說要給我一套紀念郵票,今天當眞送來了 Anh ấy nói muốn cho tôi một bộ tem kỉ niệm, hôm nay quả nhiên đã gởi tới;
⑤ (văn) Chống giữ: 一夫當關,萬夫莫開 Một người chống giữ cửa ải, muôn người không phá nổi;
⑥ (văn) Hầu: 當夕 (Vợ cả, vợ lẽ lần lượt) ngủ hầu;
⑦ (văn) Ngăn che;
⑧ (văn) Đứng ngay giữa: 當道 Đứng ở giữa đường, nắm chính quyền; 當堂對質 Đối chất ở giữa công đường (toà án);
⑨ Làm, giữ chức, nhiệm chức: 選他當主席 Bầu anh ấy làm chủ tịch;
⑩ Chịu, chịu trách nhiệm: 敢做敢當 Dám làm dám chịu; 出了問題由誰來當? Xảy ra vấn đề ai chịu trách nhiệm?;
⑪ Đảm đương, gánh vác, lo liệu: 當家 Gánh vác việc nhà; 當國 Gánh vác việc nước; 當仁不讓 Gánh lấy việc nhân thì không từ chối;
⑫ (thanh) Phèng phèng, leng keng, boong boong...: 小鑼敲得當當響 Gõ thanh la nghe phèng phèng; 當當的鐘聲 Tiếng chuông boong boong. Xem 當[dàng].
② Nên, đáng: 不當做的則不做 Việc không nên làm thì đừng làm;
③ Thẳng, trực tiếp: 當着大家談一談 Nói thẳng trước mọi người;
④ Khi, lúc, hồi, đang, đương lúc...: 當祖國需要的時候 Khi Tổ quốc cần đến; 當時 Đang lúc này, đương thời. 【當初】 đương sơ [dangchu] Ngày trước, trước đây, xưa kia: 當初這裡是一片汪洋 Ngày trước ở đây là biển cả mênh mông; 早知今日,何必當初 Việc mà biết sớm như rày thì có xưa kia làm gì?; 【當即】đương tức [dangjí] Ngay, lập tức: 當即接受 Tiếp nhận ngay; 吾本約住此十年,今化事已畢,當即行矣 Tôi vốn hẹn ở đây mười năm, nay việc hoá duyên đã làm xong, nên sẽ đi ngay (Ngũ đăng hội nguyên); 【當面】 đương diện [dangmiàn] (Ngay) trước mặt, trực diện, trực tiếp, công khai: 當面說清 Nói ngay trước mặt; 當面揭了瘡疤 Công khai vạch ra khuyết điểm; 【當然】đương nhiên [dangrán] a. Tất nhiên, đương nhiên, dĩ nhiên: 理所當然 Lẽ tất nhiên; b. Tự nhiên, thiên nhiên: 當然盟友 Bạn đồng minh thiên nhiên; 【當時】 đương thời [dangshí] Bấy giờ, lúc bấy giờ, hồi đó;【當眞】đương chân [dangzhen] Thật, quả là, quả nhiên: 他說要給我一套紀念郵票,今天當眞送來了 Anh ấy nói muốn cho tôi một bộ tem kỉ niệm, hôm nay quả nhiên đã gởi tới;
⑤ (văn) Chống giữ: 一夫當關,萬夫莫開 Một người chống giữ cửa ải, muôn người không phá nổi;
⑥ (văn) Hầu: 當夕 (Vợ cả, vợ lẽ lần lượt) ngủ hầu;
⑦ (văn) Ngăn che;
⑧ (văn) Đứng ngay giữa: 當道 Đứng ở giữa đường, nắm chính quyền; 當堂對質 Đối chất ở giữa công đường (toà án);
⑨ Làm, giữ chức, nhiệm chức: 選他當主席 Bầu anh ấy làm chủ tịch;
⑩ Chịu, chịu trách nhiệm: 敢做敢當 Dám làm dám chịu; 出了問題由誰來當? Xảy ra vấn đề ai chịu trách nhiệm?;
⑪ Đảm đương, gánh vác, lo liệu: 當家 Gánh vác việc nhà; 當國 Gánh vác việc nước; 當仁不讓 Gánh lấy việc nhân thì không từ chối;
⑫ (thanh) Phèng phèng, leng keng, boong boong...: 小鑼敲得當當響 Gõ thanh la nghe phèng phèng; 當當的鐘聲 Tiếng chuông boong boong. Xem 當[dàng].
Từ điển Trung-Anh
(1) to be
(2) to act as
(3) manage
(4) withstand
(5) when
(6) during
(7) ought
(8) should
(9) match equally
(10) equal
(11) same
(12) obstruct
(13) just at (a time or place)
(14) on the spot
(15) right
(16) just at
(2) to act as
(3) manage
(4) withstand
(5) when
(6) during
(7) ought
(8) should
(9) match equally
(10) equal
(11) same
(12) obstruct
(13) just at (a time or place)
(14) on the spot
(15) right
(16) just at
Từ ghép 166
biàn dāng 便當 • bù dāng jǐn 不當緊 • bù dāng shì 不當事 • bù gǎn dāng 不敢當 • bù jiǎn dāng nián 不減當年 • chái láng dāng dào 豺狼當道 • chái láng dāng lù 豺狼當路 • chái láng dāng tú 豺狼當塗 • chéng dāng 承當 • chōng dāng 充當 • dà dí dāng qián 大敵當前 • dān dāng 擔當 • dāng bān 當班 • dāng bīng 當兵 • dāng chǎng 當場 • dāng chū 當初 • dāng dài 當代 • dāng dài shǐ 當代史 • Dāng dāng 當當 • dāng dào 當道 • dāng dì 當地 • dāng dì jū mín 當地居民 • dāng dì shí jiān 當地時間 • dāng duàn jí duàn 當斷即斷 • dāng duàn zé duàn 當斷則斷 • dāng guī 當歸 • dāng háng chū sè 當行出色 • dāng hóng 當紅 • dāng jī lì duàn 當機立斷 • dāng jí 當即 • dāng jiā 當家 • dāng jiā zuò zhǔ 當家作主 • dāng jià 當駕 • dāng jiē 當街 • dāng jīn 當今 • dāng jú 當局 • dāng jú zhě mí , páng guān zhě qīng 當局者迷,旁觀者清 • dāng kōng 當空 • dāng kǒu 當口 • dāng lāng 當啷 • dāng liàng 當量 • dāng liàng jì liàng 當量劑量 • dāng lìng 當令 • dāng miàn 當面 • dāng nián 當年 • dāng niú zuò mǎ 當牛作馬 • dāng qián 當前 • dāng qiāng shǐ 當槍使 • dāng qiě jǐn dāng 當且僅當 • dāng quán 當權 • dāng quán pài 當權派 • dāng quán zhě 當權者 • dāng rán 當然 • dāng rén bù ràng 當仁不讓 • dāng rì 當日 • dāng shang 當上 • dāng shí 當時 • dāng shì 當世 • dāng shì 當事 • dāng shì guàn 當世冠 • dāng shì guó 當事國 • dāng shì rén 當事人 • dāng shì wú shuāng 當世無雙 • dāng shì zhě 當事者 • dāng shì zhī guàn 當世之冠 • dāng tiān 當天 • dāng tóu 當頭 • dāng wǎn 當晚 • dāng wù zhī jí 當務之急 • dāng xià 當下 • dāng xīn 當心 • dāng xuǎn 當選 • dāng yè 當夜 • dāng yuè 當月 • dāng zhe 當著 • dāng zhèng 當政 • dāng zhèng zhě 當政者 • dāng zhī wú kuì 當之無愧 • dāng zhī yǒu kuì 當之有愧 • dāng zhí 當值 • dāng zhōng 當中 • dāng zhòng 當眾 • dāng zhóu 當軸 • dé dāng 得當 • děng xiào bǎi wàn dūn dāng liàng 等效百萬噸當量 • diàor láng dāng 吊兒郎當 • dìng dāng 定當 • dú dāng yī miàn 獨當一面 • duì jiǔ dāng gē 對酒當歌 • fèn dāng 分當 • Gá dāng pài 噶當派 • gāi dāng 該當 • gǎn zuò gǎn dāng 敢作敢當 • gǎn zuò gǎn dāng 敢做敢當 • gēng dāng wèn nú 耕當問奴 • gēng dāng wèn nú , zhī dāng fǎng bì 耕當問奴,織當訪婢 • guāng dāng 咣當 • hǎo hàn bù tí dāng nián yǒng 好漢不提當年勇 • hǎo hàn zuò shì hǎo hàn dāng 好漢做事好漢當 • hé dāng 合當 • hé dāng liàng 核當量 • huǐ bù dāng chū 悔不當初 • jì liàng dāng liàng 劑量當量 • jì yào dāng biǎo zi yòu yào lì pái fāng 既要當婊子又要立牌坊 • jì yǒu jīn rì hé bì dāng chū 既有今日何必當初 • jiā dāng 夾當 • kòng dāng 空當 • kuì bù gǎn dāng 愧不敢當 • lāng dāng 啷當 • lǎo dāng yì zhuàng 老當益壯 • lǐ dāng 理當 • lǐ suǒ dāng rán 理所當然 • Liǎng dāng 兩當 • Liǎng dāng xiàn 兩當縣 • lìng dāng bié lùn 另當別論 • Mài dāng láo 麥當勞 • Mài dāng láo Shū shu 麥當勞叔叔 • Mài dāng nà 麥當娜 • mǎn dāng dāng 滿當當 • mǎn mǎn dāng dāng 滿滿當當 • měi dāng 每當 • mén dāng hù duì 門當戶對 • Ōū dāng guī 歐當歸 • qí gǔ xiāng dāng 旗鼓相當 • qióng dāng yì jiān 窮當益堅 • quán dāng 權當 • ruì bù kě dāng 銳不可當 • shí gǎn dāng 石敢當 • shì bù kě dāng 勢不可當 • shǒu dāng qí chōng 首當其衝 • shuǎng dāng 爽當 • Sī dāng dōng 斯當東 • táng bì dāng chē 螳臂當車 • tī ēn tī dāng liàng 梯恩梯當量 • wǎ dāng 瓦當 • Wū dāng 烏當 • Wū dāng qū 烏當區 • Wǔ dāng shān 武當山 • Xī dāng Hé 錫當河 • xī li guāng dāng 稀里光當 • xiāng dāng 相當 • xiāng dāng yú 相當於 • xiāng dāng yú huò dà yú 相當於或大於 • xiǎng dāng rán 想當然 • xiū kuì nán dāng 羞愧難當 • Yà dāng 亞當 • Yà dāng · Sī mì 亞當斯密 • Yà dāng sī 亞當斯 • Yà dāng sī dūn 亞當斯敦 • Yán wáng hǎo jiàn , xiǎo guǐ nán dāng 閻王好見,小鬼難當 • yī fū dāng guān , wàn fū mò kāi 一夫當關,萬夫莫開 • yī mǎ dāng xiān 一馬當先 • yīng dāng 應當 • yǒu fú tóng xiǎng , yǒu huò tóng dāng 有福同享,有禍同當 • yǒu fú tóng xiǎng , yǒu nàn tóng dāng 有福同享,有難同當 • yòu xiǎng dāng biǎo zi yòu xiǎng lì pái fāng 又想當婊子又想立牌坊 • yù biàn dāng 御便當 • yuē dāng xiàn jīn 約當現金 • zǎo zhī jīn rì hé bì dāng chū 早知今日何必當初 • Zé dāng 澤當 • Zé dāng zhèn 澤當鎮 • zhèng dāng 正當 • zhèng dāng nián 正當年 • zhèng dāng shí 正當時 • zhèng dāng zhōng 正當中 • zhī dāng fǎng bì 織當訪婢
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đúng, thích đáng, thoả đáng, phù hợp
2. tương đương, bằng
3. coi như, coi là
4. cho rằng, tưởng rằng
5. cầm, đợ
2. tương đương, bằng
3. coi như, coi là
4. cho rằng, tưởng rằng
5. cầm, đợ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm, giữ chức. ◎Như: “đương kí giả” 當記者 làm kí giả, “đương giáo viên” 當教員 làm giáo viên.
2. (Động) Cai quản, trông coi, cầm đầu. ◎Như: “đương gia” 當家 coi sóc việc nhà, “đương vị” 當位 nắm giữ chức vị, “đương quyền” 當權 cầm quyền.
3. (Động) Chịu, chịu trách nhiệm. ◎Như: “cảm tố cảm đương” 敢做敢當 dám làm dám chịu.
4. (Động) Thích hợp, tương xứng. ◎Như: “môn đương hộ đối” 門當戶對, “kì cổ tương đương” 旗鼓相當 lực lượng ngang nhau, tám lạng nửa cân.
5. (Động) Đối mặt, hướng vào. ◎Như: “đương diện đàm thoại” 當面談話 đối mặt nói chuyện (nói chuyện trực tiếp), “đương trước chúng nhân bả thoại thuyết thanh sở” 當著眾人把話說清楚 nói thẳng với mọi người.
6. (Động) Xử, phán quyết, phán xử. ◇Sử Kí 史記: “Nãi hặc Ngụy Kì kiểu tiên đế chiếu, tội đương khí thị” 願取吳王若將軍頭, 以報父之仇 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Bèn khép Ngụy Kỳ vào tội giả mạo chiếu của tiên đế, tội này bị xử chém giữa chợ.
7. (Động) Coi như, lấy làm. ◎Như: “an bộ đương xa” 安步當車 đi bộ coi như đi xe (an bần tiết kiệm), “hàn dạ khách lai trà đương tửu” 寒夜客來茶當酒 đêm lạnh khách đến trà coi như rượu.
8. (Tính) Ngay khi, nay. ◎Như: “đương niên” 當年 đang năm đó, “đương thì” 當時 đương thời, lúc đó, “đương thiên” 當天 hôm nay.
9. (Trợ) Trong khi. ◎Như: “đương quy gia ngộ vũ” 當歸家遇雨 đang về nhà gặp mưa.
10. (Trạng thanh) Tiếng đồ vật bằng kim loại: leng keng, boong boong, ... ◎Như: “đương đương đích chung thanh” 當當的鐘聲 tiếng chuông boong boong.
11. (Danh) Đầu, núm. ◎Như: “qua đương” 瓜當 núm quả dưa, “ngõa đương” 瓦當 đầu mái ngói.
12. § Ghi chú: “đương” cũng đọc là “đang”.
13. Một âm là “đáng”. (Động) Tưởng là, cho rằng. ◎Như: “ngã đáng tha thị hảo nhân” 我當他是好人 tôi tưởng hắn là người tốt. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Nhĩ đáng ngã bất tri đạo mạ?” 你當我不知道嗎 (Đệ nhị thập cửu hồi) Anh tưởng là tôi không biết sao?
14. (Động) Chống lại, địch lại. § Thông “đáng” 擋. ◎Như: “đường tí đáng xa” 螳臂當車 châu chấu đá xe. ◇Sử Kí 史記: “(Triệu Quát) ngôn binh sự, dĩ thiên hạ mạc năng đáng” (趙括)言兵事, 以天下莫能當 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) (Triệu Quát) bàn về việc binh, cho rằng thiên hạ không ai địch nổi mình.
15. (Động) Thiên vị. § Thông “đảng” 黨. ◇Trang Tử 莊子: “Công nhi bất đáng, dị nhi vô tư” 公而不當, 易而無私 (Thiên hạ 天下) Công bằng mà không thiên vị (bè đảng), giản dị mà không thiên tư.
16. (Động) Cầm, đợ, để đồ làm tin để lấy tiền. ◎Như: “đáng y phục” 當衣服 cầm quần áo, “điển đáng” 典當 cầm đồ.
17. (Danh) Sự xấu xa, dối trá, tệ bạc. ◎Như: “hại nhân đích câu đáng” 害人的勾當 việc làm xấu ác hại người.
18. (Tính) Đúng, hợp. ◎Như: “kháp đáng” 恰當 hợp đúng, “thích đáng” 適當 thích hợp.
19. (Phó) Đúng ra, đáng lẽ. ◇Tô Triệt 蘇轍: “Trừ nhật đáng tảo quy, Quan sự nãi kiến lưu” 除日當早歸, 官事乃見留 (Hoàng Châu Khoái Tai đình kí 黃州快哉亭記) Ngày cuối năm, đáng lẽ về sớm, Mà vì việc quan phải ở lại.
20. (Phó) Nên. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Đáng thụ trì thị kinh” 當受持是經 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Nên thụ trì kinh này.
2. (Động) Cai quản, trông coi, cầm đầu. ◎Như: “đương gia” 當家 coi sóc việc nhà, “đương vị” 當位 nắm giữ chức vị, “đương quyền” 當權 cầm quyền.
3. (Động) Chịu, chịu trách nhiệm. ◎Như: “cảm tố cảm đương” 敢做敢當 dám làm dám chịu.
4. (Động) Thích hợp, tương xứng. ◎Như: “môn đương hộ đối” 門當戶對, “kì cổ tương đương” 旗鼓相當 lực lượng ngang nhau, tám lạng nửa cân.
5. (Động) Đối mặt, hướng vào. ◎Như: “đương diện đàm thoại” 當面談話 đối mặt nói chuyện (nói chuyện trực tiếp), “đương trước chúng nhân bả thoại thuyết thanh sở” 當著眾人把話說清楚 nói thẳng với mọi người.
6. (Động) Xử, phán quyết, phán xử. ◇Sử Kí 史記: “Nãi hặc Ngụy Kì kiểu tiên đế chiếu, tội đương khí thị” 願取吳王若將軍頭, 以報父之仇 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Bèn khép Ngụy Kỳ vào tội giả mạo chiếu của tiên đế, tội này bị xử chém giữa chợ.
7. (Động) Coi như, lấy làm. ◎Như: “an bộ đương xa” 安步當車 đi bộ coi như đi xe (an bần tiết kiệm), “hàn dạ khách lai trà đương tửu” 寒夜客來茶當酒 đêm lạnh khách đến trà coi như rượu.
8. (Tính) Ngay khi, nay. ◎Như: “đương niên” 當年 đang năm đó, “đương thì” 當時 đương thời, lúc đó, “đương thiên” 當天 hôm nay.
9. (Trợ) Trong khi. ◎Như: “đương quy gia ngộ vũ” 當歸家遇雨 đang về nhà gặp mưa.
10. (Trạng thanh) Tiếng đồ vật bằng kim loại: leng keng, boong boong, ... ◎Như: “đương đương đích chung thanh” 當當的鐘聲 tiếng chuông boong boong.
11. (Danh) Đầu, núm. ◎Như: “qua đương” 瓜當 núm quả dưa, “ngõa đương” 瓦當 đầu mái ngói.
12. § Ghi chú: “đương” cũng đọc là “đang”.
13. Một âm là “đáng”. (Động) Tưởng là, cho rằng. ◎Như: “ngã đáng tha thị hảo nhân” 我當他是好人 tôi tưởng hắn là người tốt. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Nhĩ đáng ngã bất tri đạo mạ?” 你當我不知道嗎 (Đệ nhị thập cửu hồi) Anh tưởng là tôi không biết sao?
14. (Động) Chống lại, địch lại. § Thông “đáng” 擋. ◎Như: “đường tí đáng xa” 螳臂當車 châu chấu đá xe. ◇Sử Kí 史記: “(Triệu Quát) ngôn binh sự, dĩ thiên hạ mạc năng đáng” (趙括)言兵事, 以天下莫能當 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) (Triệu Quát) bàn về việc binh, cho rằng thiên hạ không ai địch nổi mình.
15. (Động) Thiên vị. § Thông “đảng” 黨. ◇Trang Tử 莊子: “Công nhi bất đáng, dị nhi vô tư” 公而不當, 易而無私 (Thiên hạ 天下) Công bằng mà không thiên vị (bè đảng), giản dị mà không thiên tư.
16. (Động) Cầm, đợ, để đồ làm tin để lấy tiền. ◎Như: “đáng y phục” 當衣服 cầm quần áo, “điển đáng” 典當 cầm đồ.
17. (Danh) Sự xấu xa, dối trá, tệ bạc. ◎Như: “hại nhân đích câu đáng” 害人的勾當 việc làm xấu ác hại người.
18. (Tính) Đúng, hợp. ◎Như: “kháp đáng” 恰當 hợp đúng, “thích đáng” 適當 thích hợp.
19. (Phó) Đúng ra, đáng lẽ. ◇Tô Triệt 蘇轍: “Trừ nhật đáng tảo quy, Quan sự nãi kiến lưu” 除日當早歸, 官事乃見留 (Hoàng Châu Khoái Tai đình kí 黃州快哉亭記) Ngày cuối năm, đáng lẽ về sớm, Mà vì việc quan phải ở lại.
20. (Phó) Nên. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Đáng thụ trì thị kinh” 當受持是經 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Nên thụ trì kinh này.
Từ điển Trung-Anh
(1) at or in the very same...
(2) suitable
(3) adequate
(4) fitting
(5) proper
(6) to replace
(7) to regard as
(8) to think
(9) to pawn
(10) (coll.) to fail (a student)
(2) suitable
(3) adequate
(4) fitting
(5) proper
(6) to replace
(7) to regard as
(8) to think
(9) to pawn
(10) (coll.) to fail (a student)
Từ ghép 62
ān bù dàng chē 安步當車 • bēi gē dàng kū 悲歌當哭 • biàn dàng 便當 • bù dàng 不當 • bù dàng dé lì 不當得利 • bù dàng yī huí shì 不當一回事 • bù shì dàng 不適當 • bù zhèng dàng 不正當 • bù zhèng dàng guān xì 不正當關係 • bù zhèng dàng jìng zhēng 不正當競爭 • chī kuī shàng dàng 吃虧上當 • dā dàng 搭當 • dà ér wú dàng 大而無當 • dàng chéng 當成 • dàng dàng 當當 • dàng diào 當掉 • dàng huí shì 當回事 • dàng huí shìr 當回事兒 • dàng jī 當機 • dàng nián 當年 • dàng pù 當舖 • dàng rì 當日 • dàng shí 當時 • dàng shì 當事 • dàng tiān 當天 • dàng tiān shì dàng tiān bì 當天事當天畢 • dàng tou 當頭 • dàng wǎn 當晚 • dàng yè 當夜 • dàng yuè 當月 • dàng zhēn 當真 • dàng zuò 當作 • dàng zuò 當做 • dé dàng 得當 • diǎn dàng 典當 • dìng dàng 定當 • fáng wèi guò dàng 防衛過當 • gòu dàng 勾當 • guò dàng 過當 • jiā dàng 家當 • jīng dàng 精當 • láo kào tuǒ dàng 牢靠妥當 • liǎo dàng 了當 • ná zhe jī máo dàng lìng jiàn 拿著雞毛當令箭 • qià dàng 恰當 • shàng dàng 上當 • shàng yī cì dàng , xué yī cì guāi 上一次當,學一次乖 • shī dàng 失當 • shì dàng 適當 • shuō huà bù dàng huà 說話不當話 • sǐ dàng 死當 • sǐ mǎ dàng huó mǎ yī 死馬當活馬醫 • tíng dàng 停當 • yǔn dàng 允當 • zhèng dàng 正當 • zhèng dàng fáng wèi 正當防衛 • zhèng dàng lǐ yóu 正當理由 • zhèng dàng xìng 正當性 • zhí jiē liǎo dàng 直接了當 • zhí jié liǎo dàng 直截了當 • zhí jié liǎo dàng 直捷了當 • zhì dàng 至當