Có 2 kết quả:

dāng ㄉㄤdàng ㄉㄤˋ
Âm Pinyin: dāng ㄉㄤ, dàng ㄉㄤˋ
Tổng nét: 13
Bộ: tián 田 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ一丨一
Thương Hiệt: FBRW (火月口田)
Unicode: U+7576
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đáng, đương
Âm Nôm: đang, đấng, đương
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): あ.たる (a.taru), あ.てる (a.teru), まさ.に (masa.ni)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: dong1, dong3

Tự hình 4

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

1/2

dāng ㄉㄤ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. xứng nhau, ngang nhau, tương đương, tương ứng
2. nên, đáng
3. thẳng, trực tiếp
4. đang, đương lúc, khi, hiện thời
5. chống giữ
6. đảm đương, gánh vác, làm, lo liệu
7. hầu
8. ngăn cản, cản trở
9. giữ chức, đương chức
10. chịu trách nhiệm
11. tiếng kêu leng keng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm, giữ chức. ◎Như: “đương kí giả” 當記者 làm kí giả, “đương giáo viên” 當教員 làm giáo viên.
2. (Động) Cai quản, trông coi, cầm đầu. ◎Như: “đương gia” 當家 coi sóc việc nhà, “đương vị” 當位 nắm giữ chức vị, “đương quyền” 當權 cầm quyền.
3. (Động) Chịu, chịu trách nhiệm. ◎Như: “cảm tố cảm đương” 敢做敢當 dám làm dám chịu.
4. (Động) Thích hợp, tương xứng. ◎Như: “môn đương hộ đối” 門當戶對, “kì cổ tương đương” 旗鼓相當 lực lượng ngang nhau, tám lạng nửa cân.
5. (Động) Đối mặt, hướng vào. ◎Như: “đương diện đàm thoại” 當面談話 đối mặt nói chuyện (nói chuyện trực tiếp), “đương trước chúng nhân bả thoại thuyết thanh sở” 當著眾人把話說清楚 nói thẳng với mọi người.
6. (Động) Xử, phán quyết, phán xử. ◇Sử Kí 史記: “Nãi hặc Ngụy Kì kiểu tiên đế chiếu, tội đương khí thị” 願取吳王若將軍頭, 以報父之仇 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Bèn khép Ngụy Kỳ vào tội giả mạo chiếu của tiên đế, tội này bị xử chém giữa chợ.
7. (Động) Coi như, lấy làm. ◎Như: “an bộ đương xa” 安步當車 đi bộ coi như đi xe (an bần tiết kiệm), “hàn dạ khách lai trà đương tửu” 寒夜客來茶當酒 đêm lạnh khách đến trà coi như rượu.
8. (Tính) Ngay khi, nay. ◎Như: “đương niên” 當年 đang năm đó, “đương thì” 當時 đương thời, lúc đó, “đương thiên” 當天 hôm nay.
9. (Trợ) Trong khi. ◎Như: “đương quy gia ngộ vũ” 當歸家遇雨 đang về nhà gặp mưa.
10. (Trạng thanh) Tiếng đồ vật bằng kim loại: leng keng, boong boong, ... ◎Như: “đương đương đích chung thanh” 當當的鐘聲 tiếng chuông boong boong.
11. (Danh) Đầu, núm. ◎Như: “qua đương” 瓜當 núm quả dưa, “ngõa đương” 瓦當 đầu mái ngói.
12. § Ghi chú: “đương” cũng đọc là “đang”.
13. Một âm là “đáng”. (Động) Tưởng là, cho rằng. ◎Như: “ngã đáng tha thị hảo nhân” 我當他是好人 tôi tưởng hắn là người tốt. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Nhĩ đáng ngã bất tri đạo mạ?” 你當我不知道嗎 (Đệ nhị thập cửu hồi) Anh tưởng là tôi không biết sao?
14. (Động) Chống lại, địch lại. § Thông “đáng” 擋. ◎Như: “đường tí đáng xa” 螳臂當車 châu chấu đá xe. ◇Sử Kí 史記: “(Triệu Quát) ngôn binh sự, dĩ thiên hạ mạc năng đáng” (趙括)言兵事, 以天下莫能當 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) (Triệu Quát) bàn về việc binh, cho rằng thiên hạ không ai địch nổi mình.
15. (Động) Thiên vị. § Thông “đảng” 黨. ◇Trang Tử 莊子: “Công nhi bất đáng, dị nhi vô tư” 公而不當, 易而無私 (Thiên hạ 天下) Công bằng mà không thiên vị (bè đảng), giản dị mà không thiên tư.
16. (Động) Cầm, đợ, để đồ làm tin để lấy tiền. ◎Như: “đáng y phục” 當衣服 cầm quần áo, “điển đáng” 典當 cầm đồ.
17. (Danh) Sự xấu xa, dối trá, tệ bạc. ◎Như: “hại nhân đích câu đáng” 害人的勾當 việc làm xấu ác hại người.
18. (Tính) Đúng, hợp. ◎Như: “kháp đáng” 恰當 hợp đúng, “thích đáng” 適當 thích hợp.
19. (Phó) Đúng ra, đáng lẽ. ◇Tô Triệt 蘇轍: “Trừ nhật đáng tảo quy, Quan sự nãi kiến lưu” 除日當早歸, 官事乃見留 (Hoàng Châu Khoái Tai đình kí 黃州快哉亭記) Ngày cuối năm, đáng lẽ về sớm, Mà vì việc quan phải ở lại.
20. (Phó) Nên. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Đáng thụ trì thị kinh” 當受持是經 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Nên thụ trì kinh này.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đúng, thích đáng, thoả đáng, phải chăng, hợp: 用詞不當 Dùng từ không đúng, dùng từ không hợp;
② Tương đương, bằng: 一個人當兩人用 Một người làm việc bằng hai;
③ Coi như, coi là: 安步當車 Đi bộ, cuốc bộ (coi như đi xe); 把他當作一家人 Coi anh ấy như anh em một nhà;
④ Cho rằng, tưởng rằng: 我當你不知道 Tôi tưởng rằng anh không biết chứ;
⑤ Cầm, đợ: 當衣服 Cầm quần áo;
⑥ Đó, ngay... đó: 當天. Xem 當 [dang].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xứng, ngang (nhau), (tương) đương: 相當 Tương đương, ngang nhau; 門當戶對 Môn đăng hộ đối;
② Nên, đáng: 不當做的則不做 Việc không nên làm thì đừng làm;
③ Thẳng, trực tiếp: 當着大家談一談 Nói thẳng trước mọi người;
④ Khi, lúc, hồi, đang, đương lúc...: 當祖國需要的時候 Khi Tổ quốc cần đến; 當時 Đang lúc này, đương thời. 【當初】 đương sơ [dangchu] Ngày trước, trước đây, xưa kia: 當初這裡是一片汪洋 Ngày trước ở đây là biển cả mênh mông; 早知今日,何必當初 Việc mà biết sớm như rày thì có xưa kia làm gì?; 【當即】đương tức [dangjí] Ngay, lập tức: 當即接受 Tiếp nhận ngay; 吾本約住此十年,今化事已畢,當即行矣 Tôi vốn hẹn ở đây mười năm, nay việc hoá duyên đã làm xong, nên sẽ đi ngay (Ngũ đăng hội nguyên); 【當面】 đương diện [dangmiàn] (Ngay) trước mặt, trực diện, trực tiếp, công khai: 當面說清 Nói ngay trước mặt; 當面揭了瘡疤 Công khai vạch ra khuyết điểm; 【當然】đương nhiên [dangrán] a. Tất nhiên, đương nhiên, dĩ nhiên: 理所當然 Lẽ tất nhiên; b. Tự nhiên, thiên nhiên: 當然盟友 Bạn đồng minh thiên nhiên; 【當時】 đương thời [dangshí] Bấy giờ, lúc bấy giờ, hồi đó;【當眞】đương chân [dangzhen] Thật, quả là, quả nhiên: 他說要給我一套紀念郵票,今天當眞送來了 Anh ấy nói muốn cho tôi một bộ tem kỉ niệm, hôm nay quả nhiên đã gởi tới;
⑤ (văn) Chống giữ: 一夫當關,萬夫莫開 Một người chống giữ cửa ải, muôn người không phá nổi;
⑥ (văn) Hầu: 當夕 (Vợ cả, vợ lẽ lần lượt) ngủ hầu;
⑦ (văn) Ngăn che;
⑧ (văn) Đứng ngay giữa: 當道 Đứng ở giữa đường, nắm chính quyền; 當堂對質 Đối chất ở giữa công đường (toà án);
⑨ Làm, giữ chức, nhiệm chức: 選他當主席 Bầu anh ấy làm chủ tịch;
⑩ Chịu, chịu trách nhiệm: 敢做敢當 Dám làm dám chịu; 出了問題由誰來當? Xảy ra vấn đề ai chịu trách nhiệm?;
⑪ Đảm đương, gánh vác, lo liệu: 當家 Gánh vác việc nhà; 當國 Gánh vác việc nước; 當仁不讓 Gánh lấy việc nhân thì không từ chối;
⑫ (thanh) Phèng phèng, leng keng, boong boong...: 小鑼敲得當當響 Gõ thanh la nghe phèng phèng; 當當的鐘聲 Tiếng chuông boong boong. Xem 當[dàng].

Từ điển Trung-Anh

(1) to be
(2) to act as
(3) manage
(4) withstand
(5) when
(6) during
(7) ought
(8) should
(9) match equally
(10) equal
(11) same
(12) obstruct
(13) just at (a time or place)
(14) on the spot
(15) right
(16) just at

Từ ghép 166

biàn dāng 便當bù dāng jǐn 不當緊bù dāng shì 不當事bù gǎn dāng 不敢當bù jiǎn dāng nián 不減當年chái láng dāng dào 豺狼當道chái láng dāng lù 豺狼當路chái láng dāng tú 豺狼當塗chéng dāng 承當chōng dāng 充當dà dí dāng qián 大敵當前dān dāng 擔當dāng bān 當班dāng bīng 當兵dāng chǎng 當場dāng chū 當初dāng dài 當代dāng dài shǐ 當代史Dāng dāng 當當dāng dào 當道dāng dì 當地dāng dì jū mín 當地居民dāng dì shí jiān 當地時間dāng duàn jí duàn 當斷即斷dāng duàn zé duàn 當斷則斷dāng guī 當歸dāng háng chū sè 當行出色dāng hóng 當紅dāng jī lì duàn 當機立斷dāng jí 當即dāng jiā 當家dāng jiā zuò zhǔ 當家作主dāng jià 當駕dāng jiē 當街dāng jīn 當今dāng jú 當局dāng jú zhě mí , páng guān zhě qīng 當局者迷,旁觀者清dāng kōng 當空dāng kǒu 當口dāng lāng 當啷dāng liàng 當量dāng liàng jì liàng 當量劑量dāng lìng 當令dāng miàn 當面dāng nián 當年dāng niú zuò mǎ 當牛作馬dāng qián 當前dāng qiāng shǐ 當槍使dāng qiě jǐn dāng 當且僅當dāng quán 當權dāng quán pài 當權派dāng quán zhě 當權者dāng rán 當然dāng rén bù ràng 當仁不讓dāng rì 當日dāng shang 當上dāng shí 當時dāng shì 當世dāng shì 當事dāng shì guàn 當世冠dāng shì guó 當事國dāng shì rén 當事人dāng shì wú shuāng 當世無雙dāng shì zhě 當事者dāng shì zhī guàn 當世之冠dāng tiān 當天dāng tóu 當頭dāng wǎn 當晚dāng wù zhī jí 當務之急dāng xià 當下dāng xīn 當心dāng xuǎn 當選dāng yè 當夜dāng yuè 當月dāng zhe 當著dāng zhèng 當政dāng zhèng zhě 當政者dāng zhī wú kuì 當之無愧dāng zhī yǒu kuì 當之有愧dāng zhí 當值dāng zhōng 當中dāng zhòng 當眾dāng zhóu 當軸dé dāng 得當děng xiào bǎi wàn dūn dāng liàng 等效百萬噸當量diàor láng dāng 吊兒郎當dìng dāng 定當dú dāng yī miàn 獨當一面duì jiǔ dāng gē 對酒當歌fèn dāng 分當Gá dāng pài 噶當派gāi dāng 該當gǎn zuò gǎn dāng 敢作敢當gǎn zuò gǎn dāng 敢做敢當gēng dāng wèn nú 耕當問奴gēng dāng wèn nú , zhī dāng fǎng bì 耕當問奴,織當訪婢guāng dāng 咣當hǎo hàn bù tí dāng nián yǒng 好漢不提當年勇hǎo hàn zuò shì hǎo hàn dāng 好漢做事好漢當hé dāng 合當hé dāng liàng 核當量huǐ bù dāng chū 悔不當初jì liàng dāng liàng 劑量當量jì yào dāng biǎo zi yòu yào lì pái fāng 既要當婊子又要立牌坊jì yǒu jīn rì hé bì dāng chū 既有今日何必當初jiā dāng 夾當kòng dāng 空當kuì bù gǎn dāng 愧不敢當lāng dāng 啷當lǎo dāng yì zhuàng 老當益壯lǐ dāng 理當lǐ suǒ dāng rán 理所當然Liǎng dāng 兩當Liǎng dāng xiàn 兩當縣lìng dāng bié lùn 另當別論Mài dāng láo 麥當勞Mài dāng láo Shū shu 麥當勞叔叔Mài dāng nà 麥當娜mǎn dāng dāng 滿當當mǎn mǎn dāng dāng 滿滿當當měi dāng 每當mén dāng hù duì 門當戶對Ōū dāng guī 歐當歸qí gǔ xiāng dāng 旗鼓相當qióng dāng yì jiān 窮當益堅quán dāng 權當ruì bù kě dāng 銳不可當shí gǎn dāng 石敢當shì bù kě dāng 勢不可當shǒu dāng qí chōng 首當其衝shuǎng dāng 爽當Sī dāng dōng 斯當東táng bì dāng chē 螳臂當車tī ēn tī dāng liàng 梯恩梯當量wǎ dāng 瓦當Wū dāng 烏當Wū dāng qū 烏當區Wǔ dāng shān 武當山Xī dāng Hé 錫當河xī li guāng dāng 稀里光當xiāng dāng 相當xiāng dāng yú 相當於xiāng dāng yú huò dà yú 相當於或大於xiǎng dāng rán 想當然xiū kuì nán dāng 羞愧難當Yà dāng 亞當Yà dāng · Sī mì 亞當斯密Yà dāng sī 亞當斯Yà dāng sī dūn 亞當斯敦Yán wáng hǎo jiàn , xiǎo guǐ nán dāng 閻王好見,小鬼難當yī fū dāng guān , wàn fū mò kāi 一夫當關,萬夫莫開yī mǎ dāng xiān 一馬當先yīng dāng 應當yǒu fú tóng xiǎng , yǒu huò tóng dāng 有福同享,有禍同當yǒu fú tóng xiǎng , yǒu nàn tóng dāng 有福同享,有難同當yòu xiǎng dāng biǎo zi yòu xiǎng lì pái fāng 又想當婊子又想立牌坊yù biàn dāng 御便當yuē dāng xiàn jīn 約當現金zǎo zhī jīn rì hé bì dāng chū 早知今日何必當初Zé dāng 澤當Zé dāng zhèn 澤當鎮zhèng dāng 正當zhèng dāng nián 正當年zhèng dāng shí 正當時zhèng dāng zhōng 正當中zhī dāng fǎng bì 織當訪婢

dàng ㄉㄤˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đúng, thích đáng, thoả đáng, phù hợp
2. tương đương, bằng
3. coi như, coi là
4. cho rằng, tưởng rằng
5. cầm, đợ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm, giữ chức. ◎Như: “đương kí giả” 當記者 làm kí giả, “đương giáo viên” 當教員 làm giáo viên.
2. (Động) Cai quản, trông coi, cầm đầu. ◎Như: “đương gia” 當家 coi sóc việc nhà, “đương vị” 當位 nắm giữ chức vị, “đương quyền” 當權 cầm quyền.
3. (Động) Chịu, chịu trách nhiệm. ◎Như: “cảm tố cảm đương” 敢做敢當 dám làm dám chịu.
4. (Động) Thích hợp, tương xứng. ◎Như: “môn đương hộ đối” 門當戶對, “kì cổ tương đương” 旗鼓相當 lực lượng ngang nhau, tám lạng nửa cân.
5. (Động) Đối mặt, hướng vào. ◎Như: “đương diện đàm thoại” 當面談話 đối mặt nói chuyện (nói chuyện trực tiếp), “đương trước chúng nhân bả thoại thuyết thanh sở” 當著眾人把話說清楚 nói thẳng với mọi người.
6. (Động) Xử, phán quyết, phán xử. ◇Sử Kí 史記: “Nãi hặc Ngụy Kì kiểu tiên đế chiếu, tội đương khí thị” 願取吳王若將軍頭, 以報父之仇 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Bèn khép Ngụy Kỳ vào tội giả mạo chiếu của tiên đế, tội này bị xử chém giữa chợ.
7. (Động) Coi như, lấy làm. ◎Như: “an bộ đương xa” 安步當車 đi bộ coi như đi xe (an bần tiết kiệm), “hàn dạ khách lai trà đương tửu” 寒夜客來茶當酒 đêm lạnh khách đến trà coi như rượu.
8. (Tính) Ngay khi, nay. ◎Như: “đương niên” 當年 đang năm đó, “đương thì” 當時 đương thời, lúc đó, “đương thiên” 當天 hôm nay.
9. (Trợ) Trong khi. ◎Như: “đương quy gia ngộ vũ” 當歸家遇雨 đang về nhà gặp mưa.
10. (Trạng thanh) Tiếng đồ vật bằng kim loại: leng keng, boong boong, ... ◎Như: “đương đương đích chung thanh” 當當的鐘聲 tiếng chuông boong boong.
11. (Danh) Đầu, núm. ◎Như: “qua đương” 瓜當 núm quả dưa, “ngõa đương” 瓦當 đầu mái ngói.
12. § Ghi chú: “đương” cũng đọc là “đang”.
13. Một âm là “đáng”. (Động) Tưởng là, cho rằng. ◎Như: “ngã đáng tha thị hảo nhân” 我當他是好人 tôi tưởng hắn là người tốt. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Nhĩ đáng ngã bất tri đạo mạ?” 你當我不知道嗎 (Đệ nhị thập cửu hồi) Anh tưởng là tôi không biết sao?
14. (Động) Chống lại, địch lại. § Thông “đáng” 擋. ◎Như: “đường tí đáng xa” 螳臂當車 châu chấu đá xe. ◇Sử Kí 史記: “(Triệu Quát) ngôn binh sự, dĩ thiên hạ mạc năng đáng” (趙括)言兵事, 以天下莫能當 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) (Triệu Quát) bàn về việc binh, cho rằng thiên hạ không ai địch nổi mình.
15. (Động) Thiên vị. § Thông “đảng” 黨. ◇Trang Tử 莊子: “Công nhi bất đáng, dị nhi vô tư” 公而不當, 易而無私 (Thiên hạ 天下) Công bằng mà không thiên vị (bè đảng), giản dị mà không thiên tư.
16. (Động) Cầm, đợ, để đồ làm tin để lấy tiền. ◎Như: “đáng y phục” 當衣服 cầm quần áo, “điển đáng” 典當 cầm đồ.
17. (Danh) Sự xấu xa, dối trá, tệ bạc. ◎Như: “hại nhân đích câu đáng” 害人的勾當 việc làm xấu ác hại người.
18. (Tính) Đúng, hợp. ◎Như: “kháp đáng” 恰當 hợp đúng, “thích đáng” 適當 thích hợp.
19. (Phó) Đúng ra, đáng lẽ. ◇Tô Triệt 蘇轍: “Trừ nhật đáng tảo quy, Quan sự nãi kiến lưu” 除日當早歸, 官事乃見留 (Hoàng Châu Khoái Tai đình kí 黃州快哉亭記) Ngày cuối năm, đáng lẽ về sớm, Mà vì việc quan phải ở lại.
20. (Phó) Nên. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Đáng thụ trì thị kinh” 當受持是經 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Nên thụ trì kinh này.

Từ điển Trung-Anh

(1) at or in the very same...
(2) suitable
(3) adequate
(4) fitting
(5) proper
(6) to replace
(7) to regard as
(8) to think
(9) to pawn
(10) (coll.) to fail (a student)

Từ ghép 62

ān bù dàng chē 安步當車bēi gē dàng kū 悲歌當哭biàn dàng 便當bù dàng 不當bù dàng dé lì 不當得利bù dàng yī huí shì 不當一回事bù shì dàng 不適當bù zhèng dàng 不正當bù zhèng dàng guān xì 不正當關係bù zhèng dàng jìng zhēng 不正當競爭chī kuī shàng dàng 吃虧上當dā dàng 搭當dà ér wú dàng 大而無當dàng chéng 當成dàng dàng 當當dàng diào 當掉dàng huí shì 當回事dàng huí shìr 當回事兒dàng jī 當機dàng nián 當年dàng pù 當舖dàng rì 當日dàng shí 當時dàng shì 當事dàng tiān 當天dàng tiān shì dàng tiān bì 當天事當天畢dàng tou 當頭dàng wǎn 當晚dàng yè 當夜dàng yuè 當月dàng zhēn 當真dàng zuò 當作dàng zuò 當做dé dàng 得當diǎn dàng 典當dìng dàng 定當fáng wèi guò dàng 防衛過當gòu dàng 勾當guò dàng 過當jiā dàng 家當jīng dàng 精當láo kào tuǒ dàng 牢靠妥當liǎo dàng 了當ná zhe jī máo dàng lìng jiàn 拿著雞毛當令箭qià dàng 恰當shàng dàng 上當shàng yī cì dàng , xué yī cì guāi 上一次當,學一次乖shī dàng 失當shì dàng 適當shuō huà bù dàng huà 說話不當話sǐ dàng 死當sǐ mǎ dàng huó mǎ yī 死馬當活馬醫tíng dàng 停當yǔn dàng 允當zhèng dàng 正當zhèng dàng fáng wèi 正當防衛zhèng dàng lǐ yóu 正當理由zhèng dàng xìng 正當性zhí jiē liǎo dàng 直接了當zhí jié liǎo dàng 直截了當zhí jié liǎo dàng 直捷了當zhì dàng 至當