Có 2 kết quả:
jī ㄐㄧ • qí ㄑㄧˊ
Tổng nét: 13
Bộ: tián 田 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰田奇
Nét bút: 丨フ一丨一一ノ丶一丨フ一丨
Thương Hiệt: WKMR (田大一口)
Unicode: U+7578
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 11
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. số lẻ
2. phần lẻ
2. phần lẻ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khu ruộng không ngay ngắn. ◇Trương Tự Liệt 張自烈: “Linh điền bất khả tỉnh giả vi ki” 零田不可井者為畸 (Chánh tự thông 正字通, Điền bộ 田部) Ruộng lẻ vụn không làm tỉnh điền được gọi là “ki”.
2. (Danh) Số lẻ, số dư. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: “Khẩu tam thiên thất bách nhất thập tứ vạn hữu ki” 口三千七百一十四萬有畸 (Trung tông thần long nguyên niên 中宗神龍元年) Số người ba nghìn bảy trăm bốn mươi tư vạn có lẻ.
3. (Danh) Sự tà lệch.
4. (Tính) Không bình thường, không ngay ngắn. ◎Như: “ki hình” 畸形: (1) hình thể sinh ra lớn lên không bình thường; (2) khác thường, không hợp lẽ thường.
2. (Danh) Số lẻ, số dư. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: “Khẩu tam thiên thất bách nhất thập tứ vạn hữu ki” 口三千七百一十四萬有畸 (Trung tông thần long nguyên niên 中宗神龍元年) Số người ba nghìn bảy trăm bốn mươi tư vạn có lẻ.
3. (Danh) Sự tà lệch.
4. (Tính) Không bình thường, không ngay ngắn. ◎Như: “ki hình” 畸形: (1) hình thể sinh ra lớn lên không bình thường; (2) khác thường, không hợp lẽ thường.
Từ điển Thiều Chửu
① Số lẻ.
② Ki nhân 畸人 người ẩn dật.
② Ki nhân 畸人 người ẩn dật.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Không bình thường, thất thường, không ngay ngắn, quái dị, què quặt;
②【畸人】 cơ nhân [jirén] Người ẩn dật;
③ Số lẻ.
②【畸人】 cơ nhân [jirén] Người ẩn dật;
③ Số lẻ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ruộng thừa ra, bỏ hoang không cày cấy — Số dư ra. Số lẻ — Cũng đọc Cơ — Một âm là Kì.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lẻ ra. Dư ra — Dùng như chữ Kì 奇— Một âm là Ki.
Từ điển Trung-Anh
(1) lopsided
(2) unbalanced
(3) abnormal
(4) irregular
(5) odd fractional remnant
(2) unbalanced
(3) abnormal
(4) irregular
(5) odd fractional remnant
Từ ghép 13
jī biàn 畸变 • jī biàn 畸變 • jī líng 畸零 • jī tāi 畸胎 • jī tāi liú 畸胎瘤 • jī tài 畸态 • jī tài 畸態 • jī xíng 畸型 • jī xíng 畸形 • jī xíng ér 畸形儿 • jī xíng ér 畸形兒 • zhì jī 緻畸 • zhì jī 致畸
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khu ruộng không ngay ngắn. ◇Trương Tự Liệt 張自烈: “Linh điền bất khả tỉnh giả vi ki” 零田不可井者為畸 (Chánh tự thông 正字通, Điền bộ 田部) Ruộng lẻ vụn không làm tỉnh điền được gọi là “ki”.
2. (Danh) Số lẻ, số dư. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: “Khẩu tam thiên thất bách nhất thập tứ vạn hữu ki” 口三千七百一十四萬有畸 (Trung tông thần long nguyên niên 中宗神龍元年) Số người ba nghìn bảy trăm bốn mươi tư vạn có lẻ.
3. (Danh) Sự tà lệch.
4. (Tính) Không bình thường, không ngay ngắn. ◎Như: “ki hình” 畸形: (1) hình thể sinh ra lớn lên không bình thường; (2) khác thường, không hợp lẽ thường.
2. (Danh) Số lẻ, số dư. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: “Khẩu tam thiên thất bách nhất thập tứ vạn hữu ki” 口三千七百一十四萬有畸 (Trung tông thần long nguyên niên 中宗神龍元年) Số người ba nghìn bảy trăm bốn mươi tư vạn có lẻ.
3. (Danh) Sự tà lệch.
4. (Tính) Không bình thường, không ngay ngắn. ◎Như: “ki hình” 畸形: (1) hình thể sinh ra lớn lên không bình thường; (2) khác thường, không hợp lẽ thường.