Có 2 kết quả:
wǎn ㄨㄢˇ • yuàn ㄩㄢˋ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ruộng hai mẫu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ: đơn vị đo ruộng đất thời xưa, các thuyết không chính xác, hoặc 12 mẫu hoặc 30 mẫu là một “uyển” 畹. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Dư kí tư lan chi cửu uyển hề, hựu thụ huệ chi bách mẫu” 余既滋蘭之九畹兮, 又樹蕙之百畝 (Li tao 離騷) Ta đã chăm bón chín uyển hoa lan hề, lại trồng một trăm mẫu hoa huệ.
2. (Danh) § Xem “thích uyển” 戚畹.
2. (Danh) § Xem “thích uyển” 戚畹.
Từ điển Thiều Chửu
① Ruộng hai mẫu gọi là uyển.
② Thích uyển 戚畹 họ ngoại nhà vua.
② Thích uyển 戚畹 họ ngoại nhà vua.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đơn vị đo đất bằng 12 hoặc 30 mẫu;
② Xem 戚畹 [qiwăn].
② Xem 戚畹 [qiwăn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ruộng đất cứ 30 mẫu gọi là Uyển.
Từ điển Trung-Anh
a field of 20 or 30 mu
Từ ghép 2
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ: đơn vị đo ruộng đất thời xưa, các thuyết không chính xác, hoặc 12 mẫu hoặc 30 mẫu là một “uyển” 畹. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Dư kí tư lan chi cửu uyển hề, hựu thụ huệ chi bách mẫu” 余既滋蘭之九畹兮, 又樹蕙之百畝 (Li tao 離騷) Ta đã chăm bón chín uyển hoa lan hề, lại trồng một trăm mẫu hoa huệ.
2. (Danh) § Xem “thích uyển” 戚畹.
2. (Danh) § Xem “thích uyển” 戚畹.