Có 1 kết quả:
jī ㄐㄧ
Tổng nét: 15
Bộ: tián 田 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿹⿻𢆶戈田
Nét bút: フフ丶フフ丶一丨フ一丨一フノ丶
Thương Hiệt: VIW (女戈田)
Unicode: U+757F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: kì, kỳ
Âm Nôm: kì, kỳ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): みやこ (miyako)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei1
Âm Nôm: kì, kỳ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): みやこ (miyako)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei1
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cốc phong 2 - 穀風 2 (Khổng Tử)
• Hải Dương xứ - 海陽處 (Phạm Đình Hổ)
• Kinh thành thất thủ cảm tác - 京城失守感作 (Phan Huy Ích)
• Nhị Hà quy phàm - 珥河歸帆 (Nguỵ Tiếp)
• Phụng hoạ nguyên nhật ứng chế (Tiên nguyên hoa thảo nhật phồn xương) - 奉和元日應制(仙源花草日繁昌) (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tặng tú tài nhập quân kỳ 13 - 贈秀才入軍其十三 (Kê Khang)
• Thạch Tông - 石淙 (Võ Tắc Thiên)
• Thành kỳ quải húc - 城旗掛旭 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tức vịnh thử sự dã - 即詠此事也 (Kỷ Quân)
• Viên trang vãn diểu tức sự - 園莊晚眺即事 (Phan Huy Ích)
• Hải Dương xứ - 海陽處 (Phạm Đình Hổ)
• Kinh thành thất thủ cảm tác - 京城失守感作 (Phan Huy Ích)
• Nhị Hà quy phàm - 珥河歸帆 (Nguỵ Tiếp)
• Phụng hoạ nguyên nhật ứng chế (Tiên nguyên hoa thảo nhật phồn xương) - 奉和元日應制(仙源花草日繁昌) (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tặng tú tài nhập quân kỳ 13 - 贈秀才入軍其十三 (Kê Khang)
• Thạch Tông - 石淙 (Võ Tắc Thiên)
• Thành kỳ quải húc - 城旗掛旭 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tức vịnh thử sự dã - 即詠此事也 (Kỷ Quân)
• Viên trang vãn diểu tức sự - 園莊晚眺即事 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ở trong cửa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ thiên tử đóng, quốc đô. ◎Như: “kinh kì” 京畿 kinh đô.
2. (Danh) Cương vực, cương giới. ◇Thi Kinh 詩經: “Bang kì thiên lí, Duy dân sở chỉ” 邦畿千里, 惟民所止 (Thương tụng 商頌, Huyền điểu 玄鳥) Cương vực nước (Thương) rộng nghìn dặm, Là nơi của dân chúng ở.
3. (Danh) Bậc cửa, cửa. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Thanh ba vi thường y, Bạch thạch vi môn kì” 清波為裳衣, 白石為門畿 (Khiển ngược quỷ 譴瘧鬼) Sóng trong làm quần áo, Đá trắng làm bậc cửa.
2. (Danh) Cương vực, cương giới. ◇Thi Kinh 詩經: “Bang kì thiên lí, Duy dân sở chỉ” 邦畿千里, 惟民所止 (Thương tụng 商頌, Huyền điểu 玄鳥) Cương vực nước (Thương) rộng nghìn dặm, Là nơi của dân chúng ở.
3. (Danh) Bậc cửa, cửa. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Thanh ba vi thường y, Bạch thạch vi môn kì” 清波為裳衣, 白石為門畿 (Khiển ngược quỷ 譴瘧鬼) Sóng trong làm quần áo, Đá trắng làm bậc cửa.
Từ điển Thiều Chửu
① Kinh kì 京畿 chốn kinh kì, chỗ vua thiên tử đóng.
② Trong cửa.
③ Cái bực cửa.
② Trong cửa.
③ Cái bực cửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chốn kinh kì (chỗ thiên tử đóng đô);
② Trong cửa;
③ Bực cửa.【畿輔】kì phụ [jifư] (văn) Nơi gần kinh đô.
② Trong cửa;
③ Bực cửa.【畿輔】kì phụ [jifư] (văn) Nơi gần kinh đô.
Từ điển Trung-Anh
territory around the capital
Từ ghép 5