Có 1 kết quả:
jī ㄐㄧ
Tổng nét: 15
Bộ: tián 田 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿹⿻𢆶戈田
Nét bút: フフ丶フフ丶一丨フ一丨一フノ丶
Thương Hiệt: VIW (女戈田)
Unicode: U+757F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: kì, kỳ
Âm Nôm: kì, kỳ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): みやこ (miyako)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei1
Âm Nôm: kì, kỳ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): みやこ (miyako)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei1
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cốc phong 2 - 穀風 2 (Khổng Tử)
• Công bộ hữu thị lang Cự Châu hầu tự Quảng Nam hồi kinh trụ sở cách giang phú thi dĩ tặng nguyên vận - 功部右侍郎遽洲侯自廣南回京住所隔江賦詩以贈元韻 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Hoa Sơn kỳ - 華山畿 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Kinh Môn đạo hoài cổ - 荊門道懷古 (Lưu Vũ Tích)
• Kỳ 08 - Đề Quốc Tử Giám - 其八-題國子監 (Vũ Tông Phan)
• Ngưu hồ - 牛湖 (Trần Kỳ)
• Nhật Lệ giang vãn diểu - 日麗江晚眺 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Phụng sứ tuần kiểm lưỡng kinh lộ chủng quả thụ sự tất nhập Tần nhân vịnh - 奉使巡檢兩京路種果樹事畢入秦因詠 (Trịnh Thẩm)
• Tiến để Phú Xuân kiều tiểu khế, thư hoài nhị tác kỳ 2 - Hựu thất ngôn cổ phong thập thất vận - 進抵富春橋小憩,書懷二作其二-又七言古風十七韻 (Phan Huy Ích)
• Truy tán Vạn Hạnh thiền sư - 追贊萬行禪師 (Lý Nhân Tông)
• Công bộ hữu thị lang Cự Châu hầu tự Quảng Nam hồi kinh trụ sở cách giang phú thi dĩ tặng nguyên vận - 功部右侍郎遽洲侯自廣南回京住所隔江賦詩以贈元韻 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Hoa Sơn kỳ - 華山畿 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Kinh Môn đạo hoài cổ - 荊門道懷古 (Lưu Vũ Tích)
• Kỳ 08 - Đề Quốc Tử Giám - 其八-題國子監 (Vũ Tông Phan)
• Ngưu hồ - 牛湖 (Trần Kỳ)
• Nhật Lệ giang vãn diểu - 日麗江晚眺 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Phụng sứ tuần kiểm lưỡng kinh lộ chủng quả thụ sự tất nhập Tần nhân vịnh - 奉使巡檢兩京路種果樹事畢入秦因詠 (Trịnh Thẩm)
• Tiến để Phú Xuân kiều tiểu khế, thư hoài nhị tác kỳ 2 - Hựu thất ngôn cổ phong thập thất vận - 進抵富春橋小憩,書懷二作其二-又七言古風十七韻 (Phan Huy Ích)
• Truy tán Vạn Hạnh thiền sư - 追贊萬行禪師 (Lý Nhân Tông)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ở trong cửa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ thiên tử đóng, quốc đô. ◎Như: “kinh kì” 京畿 kinh đô.
2. (Danh) Cương vực, cương giới. ◇Thi Kinh 詩經: “Bang kì thiên lí, Duy dân sở chỉ” 邦畿千里, 惟民所止 (Thương tụng 商頌, Huyền điểu 玄鳥) Cương vực nước (Thương) rộng nghìn dặm, Là nơi của dân chúng ở.
3. (Danh) Bậc cửa, cửa. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Thanh ba vi thường y, Bạch thạch vi môn kì” 清波為裳衣, 白石為門畿 (Khiển ngược quỷ 譴瘧鬼) Sóng trong làm quần áo, Đá trắng làm bậc cửa.
2. (Danh) Cương vực, cương giới. ◇Thi Kinh 詩經: “Bang kì thiên lí, Duy dân sở chỉ” 邦畿千里, 惟民所止 (Thương tụng 商頌, Huyền điểu 玄鳥) Cương vực nước (Thương) rộng nghìn dặm, Là nơi của dân chúng ở.
3. (Danh) Bậc cửa, cửa. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Thanh ba vi thường y, Bạch thạch vi môn kì” 清波為裳衣, 白石為門畿 (Khiển ngược quỷ 譴瘧鬼) Sóng trong làm quần áo, Đá trắng làm bậc cửa.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chốn kinh kì (chỗ thiên tử đóng đô);
② Trong cửa;
③ Bực cửa.【畿輔】kì phụ [jifư] (văn) Nơi gần kinh đô.
② Trong cửa;
③ Bực cửa.【畿輔】kì phụ [jifư] (văn) Nơi gần kinh đô.
Từ điển Trung-Anh
territory around the capital
Từ ghép 5