Có 3 kết quả:
jiāng ㄐㄧㄤ • jiàng ㄐㄧㄤˋ • qiáng ㄑㄧㄤˊ
Tổng nét: 19
Bộ: tián 田 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⿹弓土畺
Nét bút: フ一フ一丨一一丨フ一丨一一丨フ一丨一一
Thương Hiệt: NGMWM (弓土一田一)
Unicode: U+7586
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cương
Âm Nôm: câng, cưng, cương
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): さかい (sakai)
Âm Hàn: 강
Âm Quảng Đông: goeng1
Âm Nôm: câng, cưng, cương
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): さかい (sakai)
Âm Hàn: 강
Âm Quảng Đông: goeng1
Tự hình 4
Dị thể 5
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Hành hương - 行香 (Hà Như)
• Hưng An tảo phát - 興安早發 (Phan Huy Thực)
• Ly hữu thi kỳ 1 - 離友詩其一 (Tào Thực)
• Nguyệt tịch quá Vũ Thắng quan - 月夕過武勝關 (Phan Huy Ích)
• Quá hải - 過海 (Nguyễn Trãi)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Thuần Chân độ - 純真渡 (Dương Bang Bản)
• Từ Châu tức hứng - 磁州即興 (Phan Huy Thực)
• Việt Nam thế chí tự - 越南世志序 (Hồ Tông Thốc)
• Hành hương - 行香 (Hà Như)
• Hưng An tảo phát - 興安早發 (Phan Huy Thực)
• Ly hữu thi kỳ 1 - 離友詩其一 (Tào Thực)
• Nguyệt tịch quá Vũ Thắng quan - 月夕過武勝關 (Phan Huy Ích)
• Quá hải - 過海 (Nguyễn Trãi)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Thuần Chân độ - 純真渡 (Dương Bang Bản)
• Từ Châu tức hứng - 磁州即興 (Phan Huy Thực)
• Việt Nam thế chí tự - 越南世志序 (Hồ Tông Thốc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ranh giới đất đai
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ranh giới, biên giới, giới hạn của đất đai. ◎Như: “cương giới” 疆界 ranh giới.
2. (Danh) Đất đai, quốc thổ. ◎Như: “cương vực” 疆域 lãnh thổ, “dị cương” 異疆 không cùng một đất nước.
3. (Danh) Giới hạn, cực hạn. ◎Như: “vạn thọ vô cương” 萬壽無疆 tuổi thọ không cùng.
4. (Danh) Họ “Cương”.
5. (Động) Vạch cõi, định rõ bờ cõi. ◇Thi Kinh 詩經: “Nãi cương nãi lí” 迺疆迺理 (Đại nhã 大雅, Miên 綿) Bèn vạch ranh giới rộng, bèn chia khu vực nhỏ.
2. (Danh) Đất đai, quốc thổ. ◎Như: “cương vực” 疆域 lãnh thổ, “dị cương” 異疆 không cùng một đất nước.
3. (Danh) Giới hạn, cực hạn. ◎Như: “vạn thọ vô cương” 萬壽無疆 tuổi thọ không cùng.
4. (Danh) Họ “Cương”.
5. (Động) Vạch cõi, định rõ bờ cõi. ◇Thi Kinh 詩經: “Nãi cương nãi lí” 迺疆迺理 (Đại nhã 大雅, Miên 綿) Bèn vạch ranh giới rộng, bèn chia khu vực nhỏ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cõi, không có hạn có ngần nào gọi là vô cương 無疆 (không cùng, không ngần).
② Vạch cõi, định rõ bờ cõi.
② Vạch cõi, định rõ bờ cõi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Địa giới, cương giới, ranh giới, biên giới, cõi: 邊疆 Biên cương, biên giới; 無疆 Không cùng;
② (văn) Vạch cõi, định rõ bờ cõi, vạch biên giới.
② (văn) Vạch cõi, định rõ bờ cõi, vạch biên giới.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đất đai trong nước — Ranh giới đất đai.
Từ điển Trung-Anh
(1) border
(2) boundary
(2) boundary
Từ ghép 26
ā sài bài jiāng 阿塞拜疆 • Ā sài bài jiāng rén 阿塞拜疆人 • biān jiāng 边疆 • biān jiāng 邊疆 • Bīn hǎi biān jiāng qū 滨海边疆区 • Bīn hǎi biān jiāng qū 濱海邊疆區 • fēng jiāng 封疆 • hǎi jiāng 海疆 • jiāng chǎng 疆场 • jiāng chǎng 疆場 • jiāng jiè 疆界 • jiāng tǔ 疆土 • jiāng yù 疆域 • kāi jiāng 开疆 • kāi jiāng 開疆 • wàn shòu wú jiāng 万寿无疆 • wàn shòu wú jiāng 萬壽無疆 • xīn jiāng 新疆 • Xīn jiāng gē qú 新疆歌鴝 • Xīn jiāng gē qú 新疆歌鸲 • Xīn jiāng Wéi wú ěr Zì zhì qū 新疆維吾爾自治區 • Xīn jiāng Wéi wú ěr Zì zhì qū 新疆维吾尔自治区 • Xīn jiāng Wēn sù xiàn 新疆温宿县 • Xīn jiāng Wēn sù xiàn 新疆溫宿縣 • Xīn jiāng xiǎo pán jī 新疆小盘鸡 • Xīn jiāng xiǎo pán jī 新疆小盤雞
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ranh giới, biên giới, giới hạn của đất đai. ◎Như: “cương giới” 疆界 ranh giới.
2. (Danh) Đất đai, quốc thổ. ◎Như: “cương vực” 疆域 lãnh thổ, “dị cương” 異疆 không cùng một đất nước.
3. (Danh) Giới hạn, cực hạn. ◎Như: “vạn thọ vô cương” 萬壽無疆 tuổi thọ không cùng.
4. (Danh) Họ “Cương”.
5. (Động) Vạch cõi, định rõ bờ cõi. ◇Thi Kinh 詩經: “Nãi cương nãi lí” 迺疆迺理 (Đại nhã 大雅, Miên 綿) Bèn vạch ranh giới rộng, bèn chia khu vực nhỏ.
2. (Danh) Đất đai, quốc thổ. ◎Như: “cương vực” 疆域 lãnh thổ, “dị cương” 異疆 không cùng một đất nước.
3. (Danh) Giới hạn, cực hạn. ◎Như: “vạn thọ vô cương” 萬壽無疆 tuổi thọ không cùng.
4. (Danh) Họ “Cương”.
5. (Động) Vạch cõi, định rõ bờ cõi. ◇Thi Kinh 詩經: “Nãi cương nãi lí” 迺疆迺理 (Đại nhã 大雅, Miên 綿) Bèn vạch ranh giới rộng, bèn chia khu vực nhỏ.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ranh giới, biên giới, giới hạn của đất đai. ◎Như: “cương giới” 疆界 ranh giới.
2. (Danh) Đất đai, quốc thổ. ◎Như: “cương vực” 疆域 lãnh thổ, “dị cương” 異疆 không cùng một đất nước.
3. (Danh) Giới hạn, cực hạn. ◎Như: “vạn thọ vô cương” 萬壽無疆 tuổi thọ không cùng.
4. (Danh) Họ “Cương”.
5. (Động) Vạch cõi, định rõ bờ cõi. ◇Thi Kinh 詩經: “Nãi cương nãi lí” 迺疆迺理 (Đại nhã 大雅, Miên 綿) Bèn vạch ranh giới rộng, bèn chia khu vực nhỏ.
2. (Danh) Đất đai, quốc thổ. ◎Như: “cương vực” 疆域 lãnh thổ, “dị cương” 異疆 không cùng một đất nước.
3. (Danh) Giới hạn, cực hạn. ◎Như: “vạn thọ vô cương” 萬壽無疆 tuổi thọ không cùng.
4. (Danh) Họ “Cương”.
5. (Động) Vạch cõi, định rõ bờ cõi. ◇Thi Kinh 詩經: “Nãi cương nãi lí” 迺疆迺理 (Đại nhã 大雅, Miên 綿) Bèn vạch ranh giới rộng, bèn chia khu vực nhỏ.