Có 1 kết quả:

dié ㄉㄧㄝˊ
Âm Quan thoại: dié ㄉㄧㄝˊ
Tổng nét: 22
Bộ: tián 田 (+17 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丨フ一丨一丨フ一丨一丶フ丨フ一一一
Thương Hiệt: WWWM (田田田一)
Unicode: U+758A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: điệp
Âm Nôm: đệp, điệp, xếp
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): たた.む (tata.mu), たたみ (tatami), かさ.なる (kasa.naru), かさ.ねる (kasa.neru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: daap6, dip6

Tự hình 5

Dị thể 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

dié ㄉㄧㄝˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

chồng chất

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chồng chất. ◎Như: “điệp thạch vi san” chồng đá thành núi.
2. (Động) Xếp, gấp. ◎Như: “điệp bị” xếp chăn. ◇Hồng Lâu Mộng : “ Phượng Thư tại lâu thượng khán trứ nhân thu tống lễ đích tân vi bình, chỉ hữu Bình Nhi tại phòng lí dữ Phượng Thư điệp y phục” , (Đệ thất thập nhất hồi) Phượng Thư đương ở trên lầu, trông nom người ta thu nhận những bình phong mang đến biếu, chỉ có Bình Nhi ở trong buồng gấp quần áo cho Phượng Thư.
3. (Động) Vang dội, rúng động. ◇Tả Tư : “Chinh cổ điệp san” (Ngô đô phú ) Chiêng trống vang dội núi.
4. (Động) Đập nhẹ, gõ. ◇Tạ Thiếu: “Điệp cổ tống hoa chu” (Cổ xuy khúc ) Gõ trống đưa xe hoa.
5. (Danh) Lượng từ: (1) Thếp, chồng (giấy, văn kiện). ◎Như: “nhất điệp chỉ” hai thếp giấy, “lưỡng điệp văn kiện” hai chồng văn kiện. (2) Tầng, lớp (núi, đèo). ◇Hứa Hồn : “Thủy khúc nham thiên điệp” (Tuế mộ ) Nước quanh co núi nghìn tầng. (3) Đời (thời kì lịch sử). ◇Tả Tư : “Tuy lũy diệp bách điệp, nhi phú cường tương kế” , (Ngô đô phú ) Tuy chồng chất trăm đời, mà giàu mạnh kế tục nhau. (4) Hồi, tiết, chương, khúc (ca nhạc, tuồng, kịch). ◎Như: “Dương Quan tam điệp” Vở Dương Quan ba hồi.
6. (Tính) Nhiều tầng, nhiều lớp, chập chồng. ◎Như: “điệp lãng” sóng chập chồng, “trùng nham điệp chướng” núi non chập chồng.
7. (Phó) Trùng lập, tới tấp nhiều lần. ◇Nhạc Phi : “Dịch kị giao trì, vũ hịch điệp chí” , (Phụng chiếu di ngụy tề hịch ) Ngựa trạm rong ruổi qua lại, hịch lệnh tới tấp đến.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chồng chất, chồng lên nhau, trùng nhau: Trùng nhau; Chồng đá thành núi;
② Xếp, gấp (quần áo, giấy tờ): Xếp chăn; Xếp quần áo; Gấp lá thư;
③ (văn) Sợ: Làm cho người ta sợ như sấm sét (Đỗ Mục: Vị Trung thư môn hạ thỉnh truy gia tôn hiệu biểu).

Từ điển Trung-Anh

(1) to fold
(2) to fold over in layers
(3) to furl
(4) to layer
(5) to pile up
(6) to repeat
(7) to duplicate

Từ ghép 24