Có 3 kết quả:
Shū ㄕㄨ • shū ㄕㄨ • shù ㄕㄨˋ
Tổng nét: 12
Bộ: pǐ 疋 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺪㐬
Nét bút: フ丨一丨一丶一フ丶ノ丨フ
Thương Hiệt: NMYIU (弓一卜戈山)
Unicode: U+758F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sơ
Âm Nôm: sơ, sưa, xơ
Âm Nhật (onyomi): ソ (so), ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): あら.い (ara.i), うと.い (uto.i), うと.む (uto.mu), とお.る (tō.ru), とお.す (tō.su), まばら (mabara)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: so1, so3
Âm Nôm: sơ, sưa, xơ
Âm Nhật (onyomi): ソ (so), ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): あら.い (ara.i), うと.い (uto.i), うと.む (uto.mu), とお.る (tō.ru), とお.す (tō.su), まばら (mabara)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: so1, so3
Tự hình 4
Dị thể 9
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạc mộ - 薄暮 (Cao Bá Quát)
• Bắc lý - 北里 (Nghê Toản)
• Cô thôn mao xá - 孤村茅舍 (Ngô Phúc Lâm)
• Đắc gia thư - 得家書 (Đỗ Phủ)
• Khốc Vương Bành Châu Luân - 哭王彭州掄 (Đỗ Phủ)
• Ký Trương thập nhị sơn nhân Bưu tam thập vận - 寄張十二山人彪三十韻 (Đỗ Phủ)
• Ngọc mai lệnh - 玉梅令 (Khương Quỳ)
• Nhập tấu hành, tặng Tây Sơn kiểm sát sứ Đậu thị ngự - 入奏行贈西山檢察使竇侍御 (Đỗ Phủ)
• Phụng thù Nghiêm công “Ký đề dã đình” chi tác - 奉酬嚴公寄題野亭之作 (Đỗ Phủ)
• Việt Trung tự cư - 越中寺居 (Triệu Hỗ)
• Bắc lý - 北里 (Nghê Toản)
• Cô thôn mao xá - 孤村茅舍 (Ngô Phúc Lâm)
• Đắc gia thư - 得家書 (Đỗ Phủ)
• Khốc Vương Bành Châu Luân - 哭王彭州掄 (Đỗ Phủ)
• Ký Trương thập nhị sơn nhân Bưu tam thập vận - 寄張十二山人彪三十韻 (Đỗ Phủ)
• Ngọc mai lệnh - 玉梅令 (Khương Quỳ)
• Nhập tấu hành, tặng Tây Sơn kiểm sát sứ Đậu thị ngự - 入奏行贈西山檢察使竇侍御 (Đỗ Phủ)
• Phụng thù Nghiêm công “Ký đề dã đình” chi tác - 奉酬嚴公寄題野亭之作 (Đỗ Phủ)
• Việt Trung tự cư - 越中寺居 (Triệu Hỗ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Shu
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thông suốt
2. không thân thiết, họ xa
3. sơ xuất, xao nhãng
4. thưa, ít
5. đục khoét, chạm
2. không thân thiết, họ xa
3. sơ xuất, xao nhãng
4. thưa, ít
5. đục khoét, chạm
Từ điển phổ thông
tâu bày
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khai thông. ◎Như: “sơ thông” 疏通 khai thông. ◇Mạnh Tử 孟子: “Vũ sơ cửu hà” 禹疏九河 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Vua Vũ khai thông chín sông.
2. (Động) Phân tán. ◎Như: “sơ tán nhân quần” 疏散人群 phân tán nhân quần.
3. (Động) Trừ bỏ, thanh trừ. ◇Tôn Xước 孫綽: “Sơ phiền tưởng ư tâm hung” 疏煩想於心胸 (Du Thiên Thai san phú 遊天台山賦) Trừ bỏ những ý nghĩ buồn phiền trong lòng.
4. (Động) Đục, chạm, khắc, vẽ. ◎Như: “sơ linh” 疏櫺 đục khoét và chạm trổ chấn song cửa sổ (cho ánh sáng lọt vào).
5. (Tính) Thưa, ít, lác đác. ◎Như: “sơ tinh” 疏星 sao thưa. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Môn vô xa mã cố nhân sơ” 門無車馬故人疏 (Mạn thành 漫成) Trước cửa không xe ngựa, bạn cũ thưa.
6. (Tính) Không thân, không gần gũi. ◎Như: “nhân địa sanh sơ” 人地生疏 lạ người lạ cảnh.
7. (Tính) Lơ đễnh, không chú ý. ◎Như: “sơ hốt” 疏忽 xao nhãng.
8. (Tính) Rỗng không, không thật. ◎Như: “tài sơ học thiển” 才疏學淺 tài rỗng học cạn.
9. (Tính) Thô xấu, không tinh tế. ◇Luận Ngữ 論語: “Phạn sơ tự ẩm thủy, khúc quăng nhi chẩm chi” 飯疏食飲水, 曲肱而枕之 (Thuật nhi 述而) Ăn gạo thô, uống nước lã, co cánh tay mà gối đầu.
10. (Danh) Cửa sổ.
11. (Danh) Hoa văn chạm khắc trên cửa sổ.
12. (Danh) Rau trái. § Thông “sơ” 蔬.
13. Một âm là “sớ”. (Danh) Lời giải thích, bài giải nghĩa. ◎Như: “chú sớ” 注疏 giải thích bài văn.
14. (Danh) Tờ trình, tấu chương dâng lên vua. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nghị lang Sái Ung thượng sớ” 議郎蔡邕上疏 (Đệ nhất hồi 第一回) Quan nghị lang Sái Ung dâng sớ.
15. (Danh) Thư tín. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Động Đình vô quá nhạn, Thư sớ mạc tương vong” 洞庭無過雁, 書疏莫相忘 (Đàm Châu tống Vi Viên Ngoại mục Thiều Châu 潭州送韋員外牧韶州) Hồ Động Đình không có nhạn bay qua, Thư từ xin chớ quên nhau.
16. (Động) Trần thuật, trình bày sự việc.
2. (Động) Phân tán. ◎Như: “sơ tán nhân quần” 疏散人群 phân tán nhân quần.
3. (Động) Trừ bỏ, thanh trừ. ◇Tôn Xước 孫綽: “Sơ phiền tưởng ư tâm hung” 疏煩想於心胸 (Du Thiên Thai san phú 遊天台山賦) Trừ bỏ những ý nghĩ buồn phiền trong lòng.
4. (Động) Đục, chạm, khắc, vẽ. ◎Như: “sơ linh” 疏櫺 đục khoét và chạm trổ chấn song cửa sổ (cho ánh sáng lọt vào).
5. (Tính) Thưa, ít, lác đác. ◎Như: “sơ tinh” 疏星 sao thưa. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Môn vô xa mã cố nhân sơ” 門無車馬故人疏 (Mạn thành 漫成) Trước cửa không xe ngựa, bạn cũ thưa.
6. (Tính) Không thân, không gần gũi. ◎Như: “nhân địa sanh sơ” 人地生疏 lạ người lạ cảnh.
7. (Tính) Lơ đễnh, không chú ý. ◎Như: “sơ hốt” 疏忽 xao nhãng.
8. (Tính) Rỗng không, không thật. ◎Như: “tài sơ học thiển” 才疏學淺 tài rỗng học cạn.
9. (Tính) Thô xấu, không tinh tế. ◇Luận Ngữ 論語: “Phạn sơ tự ẩm thủy, khúc quăng nhi chẩm chi” 飯疏食飲水, 曲肱而枕之 (Thuật nhi 述而) Ăn gạo thô, uống nước lã, co cánh tay mà gối đầu.
10. (Danh) Cửa sổ.
11. (Danh) Hoa văn chạm khắc trên cửa sổ.
12. (Danh) Rau trái. § Thông “sơ” 蔬.
13. Một âm là “sớ”. (Danh) Lời giải thích, bài giải nghĩa. ◎Như: “chú sớ” 注疏 giải thích bài văn.
14. (Danh) Tờ trình, tấu chương dâng lên vua. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nghị lang Sái Ung thượng sớ” 議郎蔡邕上疏 (Đệ nhất hồi 第一回) Quan nghị lang Sái Ung dâng sớ.
15. (Danh) Thư tín. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Động Đình vô quá nhạn, Thư sớ mạc tương vong” 洞庭無過雁, 書疏莫相忘 (Đàm Châu tống Vi Viên Ngoại mục Thiều Châu 潭州送韋員外牧韶州) Hồ Động Đình không có nhạn bay qua, Thư từ xin chớ quên nhau.
16. (Động) Trần thuật, trình bày sự việc.
Từ điển Trung-Anh
variant of 疏[shu1]
Từ điển Trung-Anh
(1) to dredge
(2) to clear away obstruction
(3) thin
(4) sparse
(5) scanty
(6) distant (relation)
(7) not close
(8) to neglect
(9) negligent
(10) to present a memorial to the Emperor
(11) commentary
(12) annotation
(2) to clear away obstruction
(3) thin
(4) sparse
(5) scanty
(6) distant (relation)
(7) not close
(8) to neglect
(9) negligent
(10) to present a memorial to the Emperor
(11) commentary
(12) annotation
Từ ghép 83
àn xiāng shū yǐng 暗香疏影 • cái shū xué qiǎn 才疏学浅 • cái shū xué qiǎn 才疏學淺 • cū shū 粗疏 • fǎ wǎng huī huī , shū ér bù lòu 法網灰灰,疏而不漏 • fǎ wǎng huī huī , shū ér bù lòu 法网灰灰,疏而不漏 • gǔ zhì shū sōng 骨質疏鬆 • gǔ zhì shū sōng 骨质疏松 • gǔ zhì shū sōng zhèng 骨質疏鬆症 • gǔ zhì shū sōng zhèng 骨质疏松症 • huāng shū 荒疏 • jǐn jí shū sàn 紧急疏散 • jǐn jí shū sàn 緊急疏散 • kōng shū 空疏 • qīn shū 亲疏 • qīn shū 親疏 • qīn shū guì jiàn 亲疏贵贱 • qīn shū guì jiàn 親疏貴賤 • shàng shū 上疏 • shēng shū 生疏 • shū bù jiàn qīn 疏不見親 • shū bù jiàn qīn 疏不见亲 • shū cái zhàng yì 疏財仗義 • shū cái zhàng yì 疏财仗义 • shū cái zhòng yì 疏財重義 • shū cái zhòng yì 疏财重义 • shū dàn 疏淡 • shū dǎo 疏导 • shū dǎo 疏導 • shū ér bù lòu 疏而不漏 • shū fàng 疏放 • shū gān lǐ qì 疏肝理气 • shū gān lǐ qì 疏肝理氣 • shū hū zhí shǒu 疏忽职守 • shū hū zhí shǒu 疏忽職守 • shū hu 疏忽 • shū hu dà yì 疏忽大意 • shū jiǎn 疏剪 • shū jiě 疏解 • shū jùn 疏浚 • shū kāi 疏开 • shū kāi 疏開 • shū kuáng 疏狂 • shū kuò 疏闊 • shū kuò 疏阔 • shū lǎn 疏懒 • shū lǎn 疏懶 • shū lí 疏离 • shū lí 疏離 • shū lǐ 疏理 • shū lòu 疏漏 • shū lüè 疏略 • shū luò 疏落 • shū sàn 疏散 • shū sàn cuò shī 疏散措施 • shū shī 疏失 • shū shū 疏疏 • shū shuài 疏率 • shū shuǐ dān piáo 疏水箪瓢 • shū shuǐ dān piáo 疏水簞瓢 • shū sōng 疏松 • shū sōng 疏鬆 • shū tōng 疏通 • shū tōng fèi 疏通費 • shū tōng fèi 疏通费 • shū wā 疏挖 • shū yú 疏于 • shū yú 疏於 • shū yú fáng fàn 疏于防范 • shū yú fáng fàn 疏於防範 • shū yuǎn 疏远 • shū yuǎn 疏遠 • tiān wǎng huī huī , shū ér bù lòu 天網恢恢,疏而不漏 • tiān wǎng huī huī , shū ér bù lòu 天网恢恢,疏而不漏 • tiān wǎng huī huī , shū ér bù shī 天網恢恢,疏而不失 • tiān wǎng huī huī , shū ér bù shī 天网恢恢,疏而不失 • xī shū 稀疏 • xiāo shū 萧疏 • xiāo shū 蕭疏 • yī liáo shū shī 医疗疏失 • yī liáo shū shī 醫療疏失 • zhàng yì shū cái 仗义疏财 • zhàng yì shū cái 仗義疏財
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khai thông. ◎Như: “sơ thông” 疏通 khai thông. ◇Mạnh Tử 孟子: “Vũ sơ cửu hà” 禹疏九河 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Vua Vũ khai thông chín sông.
2. (Động) Phân tán. ◎Như: “sơ tán nhân quần” 疏散人群 phân tán nhân quần.
3. (Động) Trừ bỏ, thanh trừ. ◇Tôn Xước 孫綽: “Sơ phiền tưởng ư tâm hung” 疏煩想於心胸 (Du Thiên Thai san phú 遊天台山賦) Trừ bỏ những ý nghĩ buồn phiền trong lòng.
4. (Động) Đục, chạm, khắc, vẽ. ◎Như: “sơ linh” 疏櫺 đục khoét và chạm trổ chấn song cửa sổ (cho ánh sáng lọt vào).
5. (Tính) Thưa, ít, lác đác. ◎Như: “sơ tinh” 疏星 sao thưa. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Môn vô xa mã cố nhân sơ” 門無車馬故人疏 (Mạn thành 漫成) Trước cửa không xe ngựa, bạn cũ thưa.
6. (Tính) Không thân, không gần gũi. ◎Như: “nhân địa sanh sơ” 人地生疏 lạ người lạ cảnh.
7. (Tính) Lơ đễnh, không chú ý. ◎Như: “sơ hốt” 疏忽 xao nhãng.
8. (Tính) Rỗng không, không thật. ◎Như: “tài sơ học thiển” 才疏學淺 tài rỗng học cạn.
9. (Tính) Thô xấu, không tinh tế. ◇Luận Ngữ 論語: “Phạn sơ tự ẩm thủy, khúc quăng nhi chẩm chi” 飯疏食飲水, 曲肱而枕之 (Thuật nhi 述而) Ăn gạo thô, uống nước lã, co cánh tay mà gối đầu.
10. (Danh) Cửa sổ.
11. (Danh) Hoa văn chạm khắc trên cửa sổ.
12. (Danh) Rau trái. § Thông “sơ” 蔬.
13. Một âm là “sớ”. (Danh) Lời giải thích, bài giải nghĩa. ◎Như: “chú sớ” 注疏 giải thích bài văn.
14. (Danh) Tờ trình, tấu chương dâng lên vua. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nghị lang Sái Ung thượng sớ” 議郎蔡邕上疏 (Đệ nhất hồi 第一回) Quan nghị lang Sái Ung dâng sớ.
15. (Danh) Thư tín. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Động Đình vô quá nhạn, Thư sớ mạc tương vong” 洞庭無過雁, 書疏莫相忘 (Đàm Châu tống Vi Viên Ngoại mục Thiều Châu 潭州送韋員外牧韶州) Hồ Động Đình không có nhạn bay qua, Thư từ xin chớ quên nhau.
16. (Động) Trần thuật, trình bày sự việc.
2. (Động) Phân tán. ◎Như: “sơ tán nhân quần” 疏散人群 phân tán nhân quần.
3. (Động) Trừ bỏ, thanh trừ. ◇Tôn Xước 孫綽: “Sơ phiền tưởng ư tâm hung” 疏煩想於心胸 (Du Thiên Thai san phú 遊天台山賦) Trừ bỏ những ý nghĩ buồn phiền trong lòng.
4. (Động) Đục, chạm, khắc, vẽ. ◎Như: “sơ linh” 疏櫺 đục khoét và chạm trổ chấn song cửa sổ (cho ánh sáng lọt vào).
5. (Tính) Thưa, ít, lác đác. ◎Như: “sơ tinh” 疏星 sao thưa. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Môn vô xa mã cố nhân sơ” 門無車馬故人疏 (Mạn thành 漫成) Trước cửa không xe ngựa, bạn cũ thưa.
6. (Tính) Không thân, không gần gũi. ◎Như: “nhân địa sanh sơ” 人地生疏 lạ người lạ cảnh.
7. (Tính) Lơ đễnh, không chú ý. ◎Như: “sơ hốt” 疏忽 xao nhãng.
8. (Tính) Rỗng không, không thật. ◎Như: “tài sơ học thiển” 才疏學淺 tài rỗng học cạn.
9. (Tính) Thô xấu, không tinh tế. ◇Luận Ngữ 論語: “Phạn sơ tự ẩm thủy, khúc quăng nhi chẩm chi” 飯疏食飲水, 曲肱而枕之 (Thuật nhi 述而) Ăn gạo thô, uống nước lã, co cánh tay mà gối đầu.
10. (Danh) Cửa sổ.
11. (Danh) Hoa văn chạm khắc trên cửa sổ.
12. (Danh) Rau trái. § Thông “sơ” 蔬.
13. Một âm là “sớ”. (Danh) Lời giải thích, bài giải nghĩa. ◎Như: “chú sớ” 注疏 giải thích bài văn.
14. (Danh) Tờ trình, tấu chương dâng lên vua. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nghị lang Sái Ung thượng sớ” 議郎蔡邕上疏 (Đệ nhất hồi 第一回) Quan nghị lang Sái Ung dâng sớ.
15. (Danh) Thư tín. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Động Đình vô quá nhạn, Thư sớ mạc tương vong” 洞庭無過雁, 書疏莫相忘 (Đàm Châu tống Vi Viên Ngoại mục Thiều Châu 潭州送韋員外牧韶州) Hồ Động Đình không có nhạn bay qua, Thư từ xin chớ quên nhau.
16. (Động) Trần thuật, trình bày sự việc.
Từ điển Thiều Chửu
① Thông suốt, sự thực đúng lẽ phải gọi là sơ thông trí viễn 疏通致遠. Hai bên cùng thấu tỏ nhau cũng gọi là sơ thông.
② Chia khoi.
③ Thưa, ít.
④ Bày.
⑤ Giúp.
⑥ Xa, họ gần là thân 親, họ xa là sơ 疏. Thường tiếp nhau luôn là thân, cách nhau xa lâu là sơ.
⑦ Sơ xuất, xao nhãng. Mưu tính bố trí không được chu đáo gọi là thô sơ 粗疏 hay sơ hốt 疏忽.
⑧ Ðục chạm, như sơ linh 疏櫺 đục khoét và chạm trổ chấn song cửa sổ cho thấu ánh sáng vào.
⑨ Một âm là sớ. Tâu bày.
⑩ Giải nghĩa văn, như chú sớ 注疏 chua âm và giải rõ nghĩa văn.
② Chia khoi.
③ Thưa, ít.
④ Bày.
⑤ Giúp.
⑥ Xa, họ gần là thân 親, họ xa là sơ 疏. Thường tiếp nhau luôn là thân, cách nhau xa lâu là sơ.
⑦ Sơ xuất, xao nhãng. Mưu tính bố trí không được chu đáo gọi là thô sơ 粗疏 hay sơ hốt 疏忽.
⑧ Ðục chạm, như sơ linh 疏櫺 đục khoét và chạm trổ chấn song cửa sổ cho thấu ánh sáng vào.
⑨ Một âm là sớ. Tâu bày.
⑩ Giải nghĩa văn, như chú sớ 注疏 chua âm và giải rõ nghĩa văn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thông, nạo vét: 疏浚河道 Nạo vét lòng sông;
② Phân tán: 疏散 Sơ tán;
③ Thưa, ít.【疏落】sơ lạc [shuluò] Thưa thớt, rải rác, lác đác, lơ thơ, lưa thưa: 河邊疏疏落落有幾棵柳樹 Bên bờ sông lưa thưa mấy cây liễu;
④ Thờ ơ: 他們一向很疏遠 Xưa nay họ rất thờ ơ với nhau;
⑤ Lơ là: 疏神 Lơ đễnh, lơ là;
⑥ Lạ: 生疏 Xa lạ; 人生地疏 Lạ người lạ cảnh;
⑦ (văn) Giúp;
⑧ (văn) Đục chạm: 疏櫺 Đục khoét và chạm trổ chấn song cửa sổ (cho ánh sáng lọt vào).
② Phân tán: 疏散 Sơ tán;
③ Thưa, ít.【疏落】sơ lạc [shuluò] Thưa thớt, rải rác, lác đác, lơ thơ, lưa thưa: 河邊疏疏落落有幾棵柳樹 Bên bờ sông lưa thưa mấy cây liễu;
④ Thờ ơ: 他們一向很疏遠 Xưa nay họ rất thờ ơ với nhau;
⑤ Lơ là: 疏神 Lơ đễnh, lơ là;
⑥ Lạ: 生疏 Xa lạ; 人生地疏 Lạ người lạ cảnh;
⑦ (văn) Giúp;
⑧ (văn) Đục chạm: 疏櫺 Đục khoét và chạm trổ chấn song cửa sổ (cho ánh sáng lọt vào).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tờ sớ: 上疏 Dâng sớ;
② Trình bày rõ từng điểm một;
③ Chú thích kĩ (sách cổ): 十三經注疏 Sách chú giải Thập Tam Kinh, Thập tam Kinh chú sớ.
② Trình bày rõ từng điểm một;
③ Chú thích kĩ (sách cổ): 十三經注疏 Sách chú giải Thập Tam Kinh, Thập tam Kinh chú sớ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thưa. Ít — Xa, không được gần ( nói về mối liên hệ ) — Một âm là Sớ. Xem Sớ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tờ giấy chép lời tâu của quan để dâng lên vua. Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành có câu: » Mà những người từng thượng trận ngày xưa, rắp tấu công từ Vị Ngọ Thân Dậu đến giờ, treo tính tự để nằm trong lá sớ « — Ghi chép giải thích qua loa về những điều khó hiểu trong sách — Một âm là Sơ. Xem Sơ.