Có 3 kết quả:

Shū ㄕㄨshū ㄕㄨshù ㄕㄨˋ
Âm Pinyin: Shū ㄕㄨ, shū ㄕㄨ, shù ㄕㄨˋ
Tổng nét: 12
Bộ: pǐ 疋 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: フ丨一丨一丶一フ丶ノ丨フ
Thương Hiệt: NMYIU (弓一卜戈山)
Unicode: U+758F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt:
Âm Nôm: , sưa,
Âm Nhật (onyomi): ソ (so), ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): あら.い (ara.i), うと.い (uto.i), うと.む (uto.mu), とお.る (tō.ru), とお.す (tō.su), まばら (mabara)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: so1, so3

Tự hình 4

Dị thể 9

Chữ gần giống 8

1/3

shū ㄕㄨ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. thông suốt
2. không thân thiết, họ xa
3. sơ xuất, xao nhãng
4. thưa, ít
5. đục khoét, chạm

Từ điển phổ thông

tâu bày

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khai thông. ◎Như: “sơ thông” 疏通 khai thông. ◇Mạnh Tử 孟子: “Vũ sơ cửu hà” 禹疏九河 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Vua Vũ khai thông chín sông.
2. (Động) Phân tán. ◎Như: “sơ tán nhân quần” 疏散人群 phân tán nhân quần.
3. (Động) Trừ bỏ, thanh trừ. ◇Tôn Xước 孫綽: “Sơ phiền tưởng ư tâm hung” 疏煩想於心胸 (Du Thiên Thai san phú 遊天台山賦) Trừ bỏ những ý nghĩ buồn phiền trong lòng.
4. (Động) Đục, chạm, khắc, vẽ. ◎Như: “sơ linh” 疏櫺 đục khoét và chạm trổ chấn song cửa sổ (cho ánh sáng lọt vào).
5. (Tính) Thưa, ít, lác đác. ◎Như: “sơ tinh” 疏星 sao thưa. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Môn vô xa mã cố nhân sơ” 門無車馬故人疏 (Mạn thành 漫成) Trước cửa không xe ngựa, bạn cũ thưa.
6. (Tính) Không thân, không gần gũi. ◎Như: “nhân địa sanh sơ” 人地生疏 lạ người lạ cảnh.
7. (Tính) Lơ đễnh, không chú ý. ◎Như: “sơ hốt” 疏忽 xao nhãng.
8. (Tính) Rỗng không, không thật. ◎Như: “tài sơ học thiển” 才疏學淺 tài rỗng học cạn.
9. (Tính) Thô xấu, không tinh tế. ◇Luận Ngữ 論語: “Phạn sơ tự ẩm thủy, khúc quăng nhi chẩm chi” 飯疏食飲水, 曲肱而枕之 (Thuật nhi 述而) Ăn gạo thô, uống nước lã, co cánh tay mà gối đầu.
10. (Danh) Cửa sổ.
11. (Danh) Hoa văn chạm khắc trên cửa sổ.
12. (Danh) Rau trái. § Thông “sơ” 蔬.
13. Một âm là “sớ”. (Danh) Lời giải thích, bài giải nghĩa. ◎Như: “chú sớ” 注疏 giải thích bài văn.
14. (Danh) Tờ trình, tấu chương dâng lên vua. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nghị lang Sái Ung thượng sớ” 議郎蔡邕上疏 (Đệ nhất hồi 第一回) Quan nghị lang Sái Ung dâng sớ.
15. (Danh) Thư tín. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Động Đình vô quá nhạn, Thư sớ mạc tương vong” 洞庭無過雁, 書疏莫相忘 (Đàm Châu tống Vi Viên Ngoại mục Thiều Châu 潭州送韋員外牧韶州) Hồ Động Đình không có nhạn bay qua, Thư từ xin chớ quên nhau.
16. (Động) Trần thuật, trình bày sự việc.

Từ điển Trung-Anh

variant of 疏[shu1]

Từ điển Trung-Anh

(1) to dredge
(2) to clear away obstruction
(3) thin
(4) sparse
(5) scanty
(6) distant (relation)
(7) not close
(8) to neglect
(9) negligent
(10) to present a memorial to the Emperor
(11) commentary
(12) annotation

Từ ghép 83

àn xiāng shū yǐng 暗香疏影cái shū xué qiǎn 才疏学浅cái shū xué qiǎn 才疏學淺cū shū 粗疏fǎ wǎng huī huī , shū ér bù lòu 法網灰灰,疏而不漏fǎ wǎng huī huī , shū ér bù lòu 法网灰灰,疏而不漏gǔ zhì shū sōng 骨質疏鬆gǔ zhì shū sōng 骨质疏松gǔ zhì shū sōng zhèng 骨質疏鬆症gǔ zhì shū sōng zhèng 骨质疏松症huāng shū 荒疏jǐn jí shū sàn 紧急疏散jǐn jí shū sàn 緊急疏散kōng shū 空疏qīn shū 亲疏qīn shū 親疏qīn shū guì jiàn 亲疏贵贱qīn shū guì jiàn 親疏貴賤shàng shū 上疏shēng shū 生疏shū bù jiàn qīn 疏不見親shū bù jiàn qīn 疏不见亲shū cái zhàng yì 疏財仗義shū cái zhàng yì 疏财仗义shū cái zhòng yì 疏財重義shū cái zhòng yì 疏财重义shū dàn 疏淡shū dǎo 疏导shū dǎo 疏導shū ér bù lòu 疏而不漏shū fàng 疏放shū gān lǐ qì 疏肝理气shū gān lǐ qì 疏肝理氣shū hū zhí shǒu 疏忽职守shū hū zhí shǒu 疏忽職守shū hu 疏忽shū hu dà yì 疏忽大意shū jiǎn 疏剪shū jiě 疏解shū jùn 疏浚shū kāi 疏开shū kāi 疏開shū kuáng 疏狂shū kuò 疏闊shū kuò 疏阔shū lǎn 疏懒shū lǎn 疏懶shū lí 疏离shū lí 疏離shū lǐ 疏理shū lòu 疏漏shū lüè 疏略shū luò 疏落shū sàn 疏散shū sàn cuò shī 疏散措施shū shī 疏失shū shū 疏疏shū shuài 疏率shū shuǐ dān piáo 疏水箪瓢shū shuǐ dān piáo 疏水簞瓢shū sōng 疏松shū sōng 疏鬆shū tōng 疏通shū tōng fèi 疏通費shū tōng fèi 疏通费shū wā 疏挖shū yú 疏于shū yú 疏於shū yú fáng fàn 疏于防范shū yú fáng fàn 疏於防範shū yuǎn 疏远shū yuǎn 疏遠tiān wǎng huī huī , shū ér bù lòu 天網恢恢,疏而不漏tiān wǎng huī huī , shū ér bù lòu 天网恢恢,疏而不漏tiān wǎng huī huī , shū ér bù shī 天網恢恢,疏而不失tiān wǎng huī huī , shū ér bù shī 天网恢恢,疏而不失xī shū 稀疏xiāo shū 萧疏xiāo shū 蕭疏yī liáo shū shī 医疗疏失yī liáo shū shī 醫療疏失zhàng yì shū cái 仗义疏财zhàng yì shū cái 仗義疏財

shù ㄕㄨˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khai thông. ◎Như: “sơ thông” 疏通 khai thông. ◇Mạnh Tử 孟子: “Vũ sơ cửu hà” 禹疏九河 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Vua Vũ khai thông chín sông.
2. (Động) Phân tán. ◎Như: “sơ tán nhân quần” 疏散人群 phân tán nhân quần.
3. (Động) Trừ bỏ, thanh trừ. ◇Tôn Xước 孫綽: “Sơ phiền tưởng ư tâm hung” 疏煩想於心胸 (Du Thiên Thai san phú 遊天台山賦) Trừ bỏ những ý nghĩ buồn phiền trong lòng.
4. (Động) Đục, chạm, khắc, vẽ. ◎Như: “sơ linh” 疏櫺 đục khoét và chạm trổ chấn song cửa sổ (cho ánh sáng lọt vào).
5. (Tính) Thưa, ít, lác đác. ◎Như: “sơ tinh” 疏星 sao thưa. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Môn vô xa mã cố nhân sơ” 門無車馬故人疏 (Mạn thành 漫成) Trước cửa không xe ngựa, bạn cũ thưa.
6. (Tính) Không thân, không gần gũi. ◎Như: “nhân địa sanh sơ” 人地生疏 lạ người lạ cảnh.
7. (Tính) Lơ đễnh, không chú ý. ◎Như: “sơ hốt” 疏忽 xao nhãng.
8. (Tính) Rỗng không, không thật. ◎Như: “tài sơ học thiển” 才疏學淺 tài rỗng học cạn.
9. (Tính) Thô xấu, không tinh tế. ◇Luận Ngữ 論語: “Phạn sơ tự ẩm thủy, khúc quăng nhi chẩm chi” 飯疏食飲水, 曲肱而枕之 (Thuật nhi 述而) Ăn gạo thô, uống nước lã, co cánh tay mà gối đầu.
10. (Danh) Cửa sổ.
11. (Danh) Hoa văn chạm khắc trên cửa sổ.
12. (Danh) Rau trái. § Thông “sơ” 蔬.
13. Một âm là “sớ”. (Danh) Lời giải thích, bài giải nghĩa. ◎Như: “chú sớ” 注疏 giải thích bài văn.
14. (Danh) Tờ trình, tấu chương dâng lên vua. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nghị lang Sái Ung thượng sớ” 議郎蔡邕上疏 (Đệ nhất hồi 第一回) Quan nghị lang Sái Ung dâng sớ.
15. (Danh) Thư tín. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Động Đình vô quá nhạn, Thư sớ mạc tương vong” 洞庭無過雁, 書疏莫相忘 (Đàm Châu tống Vi Viên Ngoại mục Thiều Châu 潭州送韋員外牧韶州) Hồ Động Đình không có nhạn bay qua, Thư từ xin chớ quên nhau.
16. (Động) Trần thuật, trình bày sự việc.

Từ điển Thiều Chửu

① Thông suốt, sự thực đúng lẽ phải gọi là sơ thông trí viễn 疏通致遠. Hai bên cùng thấu tỏ nhau cũng gọi là sơ thông.
② Chia khoi.
③ Thưa, ít.
④ Bày.
⑤ Giúp.
⑥ Xa, họ gần là thân 親, họ xa là sơ 疏. Thường tiếp nhau luôn là thân, cách nhau xa lâu là sơ.
⑦ Sơ xuất, xao nhãng. Mưu tính bố trí không được chu đáo gọi là thô sơ 粗疏 hay sơ hốt 疏忽.
⑧ Ðục chạm, như sơ linh 疏櫺 đục khoét và chạm trổ chấn song cửa sổ cho thấu ánh sáng vào.
⑨ Một âm là sớ. Tâu bày.
⑩ Giải nghĩa văn, như chú sớ 注疏 chua âm và giải rõ nghĩa văn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thông, nạo vét: 疏浚河道 Nạo vét lòng sông;
② Phân tán: 疏散 Sơ tán;
③ Thưa, ít.【疏落】sơ lạc [shuluò] Thưa thớt, rải rác, lác đác, lơ thơ, lưa thưa: 河邊疏疏落落有幾棵柳樹 Bên bờ sông lưa thưa mấy cây liễu;
④ Thờ ơ: 他們一向很疏遠 Xưa nay họ rất thờ ơ với nhau;
⑤ Lơ là: 疏神 Lơ đễnh, lơ là;
⑥ Lạ: 生疏 Xa lạ; 人生地疏 Lạ người lạ cảnh;
⑦ (văn) Giúp;
⑧ (văn) Đục chạm: 疏櫺 Đục khoét và chạm trổ chấn song cửa sổ (cho ánh sáng lọt vào).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tờ sớ: 上疏 Dâng sớ;
② Trình bày rõ từng điểm một;
③ Chú thích kĩ (sách cổ): 十三經注疏 Sách chú giải Thập Tam Kinh, Thập tam Kinh chú sớ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thưa. Ít — Xa, không được gần ( nói về mối liên hệ ) — Một âm là Sớ. Xem Sớ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy chép lời tâu của quan để dâng lên vua. Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành có câu: » Mà những người từng thượng trận ngày xưa, rắp tấu công từ Vị Ngọ Thân Dậu đến giờ, treo tính tự để nằm trong lá sớ « — Ghi chép giải thích qua loa về những điều khó hiểu trong sách — Một âm là Sơ. Xem Sơ.