Có 2 kết quả:
dì ㄉㄧˋ • zhì ㄓˋ
Tổng nét: 14
Bộ: pǐ 疋 (+9 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿳⿱十冖田疋
Nét bút: 一丨丶フ丨フ一丨一フ丨一ノ丶
Thương Hiệt: JBWNO (十月田弓人)
Unicode: U+7590
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chí, đế, trí
Âm Nôm: chí
Âm Nhật (onyomi): チ (chi), シ (shi), テイ (tei), タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): つまず.く (tsumazu.ku)
Âm Quảng Đông: zi3
Âm Nôm: chí
Âm Nhật (onyomi): チ (chi), シ (shi), テイ (tei), タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): つまず.く (tsumazu.ku)
Âm Quảng Đông: zi3
Tự hình 4
Dị thể 13
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vướng, ngã. ◇Thi Kinh 詩經: “Tái chí kì vĩ” 載疐其尾 (Bân phong 豳風, Lang bạt 狼跋) Lùi lại thì vấp đuôi.
2. (Động) Bị ngăn trở.
3. (Tính) Vẻ giận, tức.
4. Một âm là “đế”. (Danh) Cuống, núm. § Cũng như “đế” 蒂.
5. (Động) Hắt hơi. § Thông “đế” 嚏. ◇Phong chẩn thức 封診式 “Tị khang hoại, thứ kì tị bất chí” 鼻腔壞, 刺其鼻不疐 (Lệ 厲) Ống mũi hư hoại, đâm vào mũi mà không hắt hơi.
2. (Động) Bị ngăn trở.
3. (Tính) Vẻ giận, tức.
4. Một âm là “đế”. (Danh) Cuống, núm. § Cũng như “đế” 蒂.
5. (Động) Hắt hơi. § Thông “đế” 嚏. ◇Phong chẩn thức 封診式 “Tị khang hoại, thứ kì tị bất chí” 鼻腔壞, 刺其鼻不疐 (Lệ 厲) Ống mũi hư hoại, đâm vào mũi mà không hắt hơi.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vướng chân
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vướng, ngã. ◇Thi Kinh 詩經: “Tái chí kì vĩ” 載疐其尾 (Bân phong 豳風, Lang bạt 狼跋) Lùi lại thì vấp đuôi.
2. (Động) Bị ngăn trở.
3. (Tính) Vẻ giận, tức.
4. Một âm là “đế”. (Danh) Cuống, núm. § Cũng như “đế” 蒂.
5. (Động) Hắt hơi. § Thông “đế” 嚏. ◇Phong chẩn thức 封診式 “Tị khang hoại, thứ kì tị bất chí” 鼻腔壞, 刺其鼻不疐 (Lệ 厲) Ống mũi hư hoại, đâm vào mũi mà không hắt hơi.
2. (Động) Bị ngăn trở.
3. (Tính) Vẻ giận, tức.
4. Một âm là “đế”. (Danh) Cuống, núm. § Cũng như “đế” 蒂.
5. (Động) Hắt hơi. § Thông “đế” 嚏. ◇Phong chẩn thức 封診式 “Tị khang hoại, thứ kì tị bất chí” 鼻腔壞, 刺其鼻不疐 (Lệ 厲) Ống mũi hư hoại, đâm vào mũi mà không hắt hơi.
Từ điển Thiều Chửu
① Vướng chân.
② Ngã.
③ Ngăn trở.
② Ngã.
③ Ngăn trở.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vướng chân;
② Té ngã;
③ Ngăn trở.
② Té ngã;
③ Ngăn trở.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mắc vào, vướng phải — Tình cờ gặp — Té nhào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trở ngại, không tiến triển được.
Từ điển Trung-Anh
prostrate