Có 1 kết quả:
jiù ㄐㄧㄡˋ
Tổng nét: 8
Bộ: nǐ 疒 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸疒久
Nét bút: 丶一ノ丶一ノフ丶
Thương Hiệt: KNO (大弓人)
Unicode: U+759A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cứu
Âm Nôm: cứu, nhíu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): やま.しい (yama.shii), や.む (ya.mu)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: gau3
Âm Nôm: cứu, nhíu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): やま.しい (yama.shii), や.む (ya.mu)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: gau3
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh thuật - 病述 (Ngô Thì Nhậm)
• Đệ đỗ 4 - 杕杜 4 (Khổng Tử)
• Đoản ca hành - 短歌行 (Tào Phi)
• Thái vi 3 - 采薇 3 (Khổng Tử)
• Thế lộ nan - 世路難 (Hồ Chí Minh)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
• Đệ đỗ 4 - 杕杜 4 (Khổng Tử)
• Đoản ca hành - 短歌行 (Tào Phi)
• Thái vi 3 - 采薇 3 (Khổng Tử)
• Thế lộ nan - 世路難 (Hồ Chí Minh)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
điều thẹn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh lâu không khỏi.
2. (Danh) Sự nghèo khổ, bần cùng.
3. (Động) Hổ thẹn. ◎Như: “nội cứu” 內疚 trong lòng hổ thẹn thắc thỏm không yên, “tại cứu” 在疚 cư tang, để tang.
2. (Danh) Sự nghèo khổ, bần cùng.
3. (Động) Hổ thẹn. ◎Như: “nội cứu” 內疚 trong lòng hổ thẹn thắc thỏm không yên, “tại cứu” 在疚 cư tang, để tang.
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh lâu.
② Ðau lòng, lúc để tang gọi là tại cứu 在疚.
② Ðau lòng, lúc để tang gọi là tại cứu 在疚.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bệnh kinh niên;
② (văn) Đau khổ (trong lòng): 内疚于心 Trong lòng đau khổ; 使心疚 Khiến tôi đau khổ trong lòng; 在疚 Đau lòng lúc để tang.
② (văn) Đau khổ (trong lòng): 内疚于心 Trong lòng đau khổ; 使心疚 Khiến tôi đau khổ trong lòng; 在疚 Đau lòng lúc để tang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh lâu ngày không khỏi — Đau khổ. Chẳng hạn trong lúc để tang cha mẹ gọi là Tại cứu.
Từ điển Trung-Anh
(1) chronic disease
(2) guilt
(3) remorse
(2) guilt
(3) remorse
Từ ghép 7