Có 2 kết quả:

yóu ㄧㄡˊyòu ㄧㄡˋ
Âm Pinyin: yóu ㄧㄡˊ, yòu ㄧㄡˋ
Tổng nét: 9
Bộ: nǐ 疒 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ丶一一ノフ丶
Thương Hiệt: KIKU (大戈大山)
Unicode: U+75A3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: vưu
Âm Nôm: bướu, vưu
Âm Nhật (onyomi): ユ (yu), ユウ (yū)
Âm Nhật (kunyomi): いぼ (ibo)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jau4

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

yóu ㄧㄡˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái bướu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bướu. ◎Như: “chuế vưu” 贅疣 thịt thừa mọc ở ngoài da.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bướu, thịt thừa mọc ở ngoài da gọi là chuế vưu 贅疣.

Từ điển Trần Văn Chánh

(y) Hột cơm, bướu; Cg. 肉贅 [ròuzhuì], 瘊子 [hóuzi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cục bướu. Cục thịt thừa rất lớn trên thân thể.

Từ điển Trung-Anh

(1) nodule
(2) wart

Từ ghép 19

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bướu. ◎Như: “chuế vưu” 贅疣 thịt thừa mọc ở ngoài da.