Có 1 kết quả:
gān ㄍㄢ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bệnh cam
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh sâu độc lở loét. ◎Như: “nha cam” 牙疳 bệnh lợi răng sưng lở, “hạ cam” 下疳 bệnh sưng lở loét ở bộ phận sinh dục (quy đầu đàn ông, âm thần đàn bà).
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh cam, một thứ bệnh về máu rãi. Như vì máu trắng kém mà tì rắn lại gọi là tì cam 脾疳, trẻ con ăn bậy sinh bệnh gầy còm gọi là cam tích 疳積, chân răng thối nát gọi là nha cam 牙疳 cam răng hay cam tẩu mã.
② Hạ cam 下疳, một thứ bệnh tình bộ dái sưng loét ra.
② Hạ cam 下疳, một thứ bệnh tình bộ dái sưng loét ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
(y) Bệnh cam: 走馬疳 Cam tẩu mã; 牙疳 Cam răng; 下疳 Hạ cam.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ bệnh về máu huyết và tiêu hoá của trẻ con.
Từ điển Trung-Anh
rickets