Có 1 kết quả:

gān ㄍㄢ
Âm Quan thoại: gān ㄍㄢ
Tổng nét: 10
Bộ: nǐ 疒 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ丶一一丨丨一一
Thương Hiệt: KTM (大廿一)
Unicode: U+75B3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: cam
Âm Nôm: cam
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gam1

Tự hình 2

Bình luận 0

1/1

gān ㄍㄢ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bệnh cam

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh sâu độc lở loét. ◎Như: “nha cam” bệnh lợi răng sưng lở, “hạ cam” bệnh sưng lở loét ở bộ phận sinh dục (quy đầu đàn ông, âm thần đàn bà).

Từ điển Thiều Chửu

① Bệnh cam, một thứ bệnh về máu rãi. Như vì máu trắng kém mà tì rắn lại gọi là tì cam , trẻ con ăn bậy sinh bệnh gầy còm gọi là cam tích , chân răng thối nát gọi là nha cam cam răng hay cam tẩu mã.
② Hạ cam , một thứ bệnh tình bộ dái sưng loét ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

(y) Bệnh cam: Cam tẩu mã; Cam răng; Hạ cam.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ bệnh về máu huyết và tiêu hoá của trẻ con.

Từ điển Trung-Anh

rickets