Có 4 kết quả:

ㄐㄧˋzhài ㄓㄞˋ
Âm Quan thoại: , ㄐㄧˋ, zhài ㄓㄞˋ,
Tổng nét: 11
Bộ: nǐ 疒 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ丶一丨一丨一ノフ
Thương Hiệt: KYMP (大卜一心)
Unicode: U+75B5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: , tỳ
Âm Nôm:
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): きず (kizu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ci1, ci4

Tự hình 3

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/4

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. bệnh
2. lỗi lầm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vết, tật nhỏ, khuyết điểm. ◎Như: “xuy mao cầu tì” bới lông tìm vết.
2. (Động) Trách móc, chê trách khe khắt. ◇Tuân Tử : “Chánh nghĩa trực chỉ, cử nhân chi quá, phi hủy tì dã” , , (Bất cẩu ) Ngay chính chỉ thẳng, nêu ra lỗi của người, mà không chê bai trách bị.

Từ điển Thiều Chửu

① Bệnh.
② Lầm lỗi, có ý khắc trách quá gọi là xuy mao cầu tì bới lông tìm vết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vết, tật (nhỏ), khuyết điểm, lầm lỗi, gùn, gút: Bới lông tìm vết; Nói chung thì tốt, chỉ có khuyết điểm nhỏ; Vải không gùn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh tật — Vết bẩn, xấu — Lầm lỗi.

Từ điển Trung-Anh

(1) blemish
(2) flaw
(3) defect

Từ ghép 6

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vết, tật nhỏ, khuyết điểm. ◎Như: “xuy mao cầu tì” bới lông tìm vết.
2. (Động) Trách móc, chê trách khe khắt. ◇Tuân Tử : “Chánh nghĩa trực chỉ, cử nhân chi quá, phi hủy tì dã” , , (Bất cẩu ) Ngay chính chỉ thẳng, nêu ra lỗi của người, mà không chê bai trách bị.

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vết, tật nhỏ, khuyết điểm. ◎Như: “xuy mao cầu tì” bới lông tìm vết.
2. (Động) Trách móc, chê trách khe khắt. ◇Tuân Tử : “Chánh nghĩa trực chỉ, cử nhân chi quá, phi hủy tì dã” , , (Bất cẩu ) Ngay chính chỉ thẳng, nêu ra lỗi của người, mà không chê bai trách bị.

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vết, tật nhỏ, khuyết điểm. ◎Như: “xuy mao cầu tì” bới lông tìm vết.
2. (Động) Trách móc, chê trách khe khắt. ◇Tuân Tử : “Chánh nghĩa trực chỉ, cử nhân chi quá, phi hủy tì dã” , , (Bất cẩu ) Ngay chính chỉ thẳng, nêu ra lỗi của người, mà không chê bai trách bị.