Có 1 kết quả:
téng ㄊㄥˊ
Tổng nét: 10
Bộ: nǐ 疒 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸疒冬
Nét bút: 丶一ノ丶一ノフ丶丶丶
Thương Hiệt: KHEY (大竹水卜)
Unicode: U+75BC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đông
Âm Nôm: đông
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): うず.く (uzu.ku), いた.む (ita.mu)
Âm Hàn: 동
Âm Quảng Đông: tang4, tung3
Âm Nôm: đông
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): うず.く (uzu.ku), いた.む (ita.mu)
Âm Hàn: 동
Âm Quảng Đông: tang4, tung3
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đau nhức
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đau, nhức. ◎Như: “đầu đông” 頭疼 đầu nhức, “đỗ tử đông” 肚子疼 bụng đau. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tam ngũ nhật hậu, đông thống tuy dũ, thương ngân vị bình, chỉ trang bệnh tại gia, quý kiến thân hữu” 三五日後, 疼痛雖愈, 傷痕未平, 只裝病在家, 愧見親友 (Đệ tứ thập bát hồi) Mấy hôm sau, tuy bớt đau, nhưng thương tích chưa lành, đành phải giả bệnh ở nhà, xấu hổ (không dám) gặp mặt bạn bè.
2. (Động) Thương yêu lắm. ◎Như: “đông ái” 疼愛 thân thiết, thương mến. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tại thượng thể thiếp thái thái, tại hạ hựu đông cố hạ nhân” 在上體貼太太, 在下又疼顧下人 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Trên được lòng thái thái, dưới lại thương yêu người hầu.
2. (Động) Thương yêu lắm. ◎Như: “đông ái” 疼愛 thân thiết, thương mến. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tại thượng thể thiếp thái thái, tại hạ hựu đông cố hạ nhân” 在上體貼太太, 在下又疼顧下人 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Trên được lòng thái thái, dưới lại thương yêu người hầu.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðau đớn.
② Thương yêu lắm.
② Thương yêu lắm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đau đớn, đau, buốt, nhức: 肚子疼 Đau bụng; 頭疼 Nhức đầu;
② Đau lòng, thương xót: 心疼 Đau lòng, thương xót;
③ Thương, thương yêu: 他媽媽最疼 他 Mẹ anh ấy thương anh ấy nhất.
② Đau lòng, thương xót: 心疼 Đau lòng, thương xót;
③ Thương, thương yêu: 他媽媽最疼 他 Mẹ anh ấy thương anh ấy nhất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đau đớn — Yêu quý. Cưng chiều.
Từ điển Trung-Anh
(1) (it) hurts
(2) sore
(3) to love dearly
(2) sore
(3) to love dearly
Từ ghép 21
dàn téng 蛋疼 • hǎo le shāng bā wàng le téng 好了伤疤忘了疼 • hǎo le shāng bā wàng le téng 好了傷疤忘了疼 • màn xìng téng tòng 慢性疼痛 • piān téng 偏疼 • shāo zhuó téng 烧灼疼 • shāo zhuó téng 燒灼疼 • shēng téng 生疼 • suān téng 酸疼 • téng ài 疼愛 • téng ài 疼爱 • téng sǐ 疼死 • téng tòng 疼痛 • téng xī 疼惜 • tóu téng 头疼 • tóu téng 頭疼 • wèi téng 胃疼 • xīn téng 心疼 • zhàn zhe shuō huà bù yāo téng 站着说话不腰疼 • zhàn zhe shuō huà bù yāo téng 站著說話不腰疼 • zhǐ téng piān 止疼片