Có 1 kết quả:
jí ㄐㄧˊ
Tổng nét: 10
Bộ: nǐ 疒 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿸疒矢
Nét bút: 丶一ノ丶一ノ一一ノ丶
Thương Hiệt: KOK (大人大)
Unicode: U+75BE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tật
Âm Nôm: tật
Âm Nhật (onyomi): シツ (shitsu)
Âm Nhật (kunyomi): はや.い (haya.i)
Âm Hàn: 질
Âm Quảng Đông: zat6
Âm Nôm: tật
Âm Nhật (onyomi): シツ (shitsu)
Âm Nhật (kunyomi): はや.い (haya.i)
Âm Hàn: 질
Âm Quảng Đông: zat6
Tự hình 5
Dị thể 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồ tát man - 菩薩蠻 (Lý Di Tốn)
• Chu hành nhập Hưng Yên - 舟行入興安 (Cao Bá Quát)
• Cửu nguyệt nhất nhật dạ độc thi cảo, hữu cảm tẩu bút tác ca - 九月一日夜讀詩稿有感走筆作歌 (Lục Du)
• Đông mạt dĩ sự chi đông đô Hồ Thành đông ngộ Mạnh Vân Khanh, phục quy Lưu Hạo trạch túc yến, ẩm tán nhân vi tuý ca - 冬末以事之東都 湖城東遇孟雲卿,復歸劉顥宅宿宴,飲散因為醉歌 (Đỗ Phủ)
• Ký Lý Đảm, Nguyên Tích - 寄李儋元錫 (Vi Ứng Vật)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Nhân tự Bắc Ninh lai, ngôn Bắc Ninh sự cảm tác - 人自北寧來言北寧事感作 (Nguyễn Văn Siêu)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Trung thu cảm sự - 中秋感事 (Nguyễn Phi Khanh)
• Chu hành nhập Hưng Yên - 舟行入興安 (Cao Bá Quát)
• Cửu nguyệt nhất nhật dạ độc thi cảo, hữu cảm tẩu bút tác ca - 九月一日夜讀詩稿有感走筆作歌 (Lục Du)
• Đông mạt dĩ sự chi đông đô Hồ Thành đông ngộ Mạnh Vân Khanh, phục quy Lưu Hạo trạch túc yến, ẩm tán nhân vi tuý ca - 冬末以事之東都 湖城東遇孟雲卿,復歸劉顥宅宿宴,飲散因為醉歌 (Đỗ Phủ)
• Ký Lý Đảm, Nguyên Tích - 寄李儋元錫 (Vi Ứng Vật)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Nhân tự Bắc Ninh lai, ngôn Bắc Ninh sự cảm tác - 人自北寧來言北寧事感作 (Nguyễn Văn Siêu)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Trung thu cảm sự - 中秋感事 (Nguyễn Phi Khanh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bệnh tật
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ốm, bệnh.
2. (Danh) Đau khổ, thống khổ. ◎Như: “dân gian tật khổ” 民間疾苦 những thống khổ của nhân dân. ◇Quản Tử 管子: “Phàm mục dân giả, tất tri kì tật” 凡牧民者, 必知其疾 (Tiểu vấn 小問) Là bậc chăn dân, tất phải biết nỗi khổ của dân.
3. (Danh) Tật, vết.
4. (Danh) Cái chắn trước đòn xe.
5. (Động) Mắc bệnh. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tích giả tật, kim nhật dũ” 昔者疾, 今日癒 (Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下) Trước đây bị bệnh, nay đã khỏi.
6. (Động) Ganh ghét, đố kị. ◇Sử Kí 史記: “Tẫn chí, Bàng Quyên khủng kì hiền ư kỉ, tật chi, tắc dĩ pháp hình đoạn kì lưỡng túc nhi kình chi” 臏至,龐涓恐其賢於己, 疾之, 則以法刑斷其兩足而黥之 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) (Tôn) Tẫn đến, Bàng Quyên sợ Tôn Tẫn giỏi hơn mình, (mới đem lòng) ghen ghét mà ghép vào tội, chặt cả hai chân và đồ mực vào mặt.
7. (Động) Ưu lo. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử tật một thế nhi danh bất xưng yên” 君子疾沒世而名不稱焉 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử lo rằng tới chết mà không ai biết tiếng mình.
8. (Động) Chạy nhanh, đi nhanh. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Lãng hoa song trạo tật như phi” 浪花雙棹疾如飛 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Hai chèo tung sóng hoa, (thuyền) lướt như bay.
9. (Tính) Nhanh, mạnh, mãnh liệt. ◇Thiền Uyển Tập Anh 禪苑集英: “Cao ngạn tật phong tri kính thảo, Bang gia bản đãng thức trung lương” 髙岸疾風知勁草邦家版蕩識忠良 (Viên Chiếu Thiền sư 圓照禪師) Gió lộng bờ cao hay cỏ cứng, Nhà tan nước mất biết trung lương.
10. (Tính) Bạo ngược.
11. (Phó) Giận dữ, chán ghét. ◇Mạnh Tử 孟子: “Phủ kiếm tật thị” 撫劍疾視 (Lương Huệ vương hạ 梁惠王下) Tuốt gươm nhìn giận dữ.
2. (Danh) Đau khổ, thống khổ. ◎Như: “dân gian tật khổ” 民間疾苦 những thống khổ của nhân dân. ◇Quản Tử 管子: “Phàm mục dân giả, tất tri kì tật” 凡牧民者, 必知其疾 (Tiểu vấn 小問) Là bậc chăn dân, tất phải biết nỗi khổ của dân.
3. (Danh) Tật, vết.
4. (Danh) Cái chắn trước đòn xe.
5. (Động) Mắc bệnh. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tích giả tật, kim nhật dũ” 昔者疾, 今日癒 (Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下) Trước đây bị bệnh, nay đã khỏi.
6. (Động) Ganh ghét, đố kị. ◇Sử Kí 史記: “Tẫn chí, Bàng Quyên khủng kì hiền ư kỉ, tật chi, tắc dĩ pháp hình đoạn kì lưỡng túc nhi kình chi” 臏至,龐涓恐其賢於己, 疾之, 則以法刑斷其兩足而黥之 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) (Tôn) Tẫn đến, Bàng Quyên sợ Tôn Tẫn giỏi hơn mình, (mới đem lòng) ghen ghét mà ghép vào tội, chặt cả hai chân và đồ mực vào mặt.
7. (Động) Ưu lo. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử tật một thế nhi danh bất xưng yên” 君子疾沒世而名不稱焉 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử lo rằng tới chết mà không ai biết tiếng mình.
8. (Động) Chạy nhanh, đi nhanh. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Lãng hoa song trạo tật như phi” 浪花雙棹疾如飛 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Hai chèo tung sóng hoa, (thuyền) lướt như bay.
9. (Tính) Nhanh, mạnh, mãnh liệt. ◇Thiền Uyển Tập Anh 禪苑集英: “Cao ngạn tật phong tri kính thảo, Bang gia bản đãng thức trung lương” 髙岸疾風知勁草邦家版蕩識忠良 (Viên Chiếu Thiền sư 圓照禪師) Gió lộng bờ cao hay cỏ cứng, Nhà tan nước mất biết trung lương.
10. (Tính) Bạo ngược.
11. (Phó) Giận dữ, chán ghét. ◇Mạnh Tử 孟子: “Phủ kiếm tật thị” 撫劍疾視 (Lương Huệ vương hạ 梁惠王下) Tuốt gươm nhìn giận dữ.
Từ điển Thiều Chửu
① Ốm, tật bệnh, mình mẩy không được dễ chịu gọi là tật 疾, nặng hơn nữa gọi là bệnh 病.
② Quấy khổ, nghiệt ác làm khổ dân gọi là dân tật 民疾.
③ Giận, như phủ kiếm tật thị 撫劍疾視 (Mạnh Tử 孟子) tuốt gươm trợn mắt nhìn.
④ Ghét giận.
⑤ Vội vàng.
⑥ Nhanh nhẹn.
⑦ Bạo ngược.
⑧ Cái chắn trước đòn xe.
⑨ Tật, vết.
② Quấy khổ, nghiệt ác làm khổ dân gọi là dân tật 民疾.
③ Giận, như phủ kiếm tật thị 撫劍疾視 (Mạnh Tử 孟子) tuốt gươm trợn mắt nhìn.
④ Ghét giận.
⑤ Vội vàng.
⑥ Nhanh nhẹn.
⑦ Bạo ngược.
⑧ Cái chắn trước đòn xe.
⑨ Tật, vết.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bệnh, bệnh tật, đau ốm: 瘧疾 Bệnh sốt rét; 積勞成疾 Lao lực quá sức sinh bệnh; 嬰疾甚,且死 Anh bệnh nặng, sắp chết (Hàn Phi tử);
② Đau khổ: 人類的疾苦 Nỗi đau khổ của loài người;
③ Căm ghét, ganh ghét, đố kị: 疾惡如仇 Ghét điều ác như kẻ thù; 龐涓以其賢于己,疾之 Bàng Quyên cho là ông ta tài giỏi hơn mình, nên ganh ghét (đố ki å) ông ta (Sử kí). Cv. 嫉;
④ (văn) Quấy khổ, đối xử ác nghiệt: 民疾 Làm khổ dân;
⑤ (văn) Giận: 撫劍疾視 Tuốt gươm trợn mắt nhìn;
⑥ (văn) Bạo ngược;
⑦ (văn) Cái chắn trước đòn xe;
⑦ Gấp, vội, vội vàng, nhanh mạnh: 疾馳 Chạy nhanh; 疾走 Đi nhanh; 疾雷不及掩耳 Sấm nhanh chẳng kịp che tai (Tam quốc chí);
⑧ (văn) Gấp rút làm (việc gì): 萬民疾于耕戰 Muôn dân gấp rút lo việc cày cấy và đánh giặc (Thương Quân thư).
② Đau khổ: 人類的疾苦 Nỗi đau khổ của loài người;
③ Căm ghét, ganh ghét, đố kị: 疾惡如仇 Ghét điều ác như kẻ thù; 龐涓以其賢于己,疾之 Bàng Quyên cho là ông ta tài giỏi hơn mình, nên ganh ghét (đố ki å) ông ta (Sử kí). Cv. 嫉;
④ (văn) Quấy khổ, đối xử ác nghiệt: 民疾 Làm khổ dân;
⑤ (văn) Giận: 撫劍疾視 Tuốt gươm trợn mắt nhìn;
⑥ (văn) Bạo ngược;
⑦ (văn) Cái chắn trước đòn xe;
⑦ Gấp, vội, vội vàng, nhanh mạnh: 疾馳 Chạy nhanh; 疾走 Đi nhanh; 疾雷不及掩耳 Sấm nhanh chẳng kịp che tai (Tam quốc chí);
⑧ (văn) Gấp rút làm (việc gì): 萬民疾于耕戰 Muôn dân gấp rút lo việc cày cấy và đánh giặc (Thương Quân thư).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh hoạn. Tục ngữ: Thuốc đắng dã tật — Sự tàn phế trên cơ thể do bệnh hoạn gây ra. Tục ngữ: Tiền mất tật mang — Ta còn hiểu là nết xấu. Tục ngữ: Có tật giật mình — Khổ cực — Mau lẹ.
Từ điển Trung-Anh
(1) sickness
(2) disease
(3) hate
(4) envy
(5) swift
(2) disease
(3) hate
(4) envy
(5) swift
Từ ghép 86
àn jí 暗疾 • bù jí bù xú 不疾不徐 • cán jí 残疾 • cán jí 殘疾 • cán jí ér 残疾儿 • cán jí ér 殘疾兒 • cán jí rén 残疾人 • cán jí rén 殘疾人 • cáng máo xìng jí bìng 藏毛性疾病 • chèn jí 疢疾 • dà shēng jí hū 大声疾呼 • dà shēng jí hū 大聲疾呼 • diào sǐ wèn jí 吊死问疾 • diào sǐ wèn jí 弔死問疾 • è jí 恶疾 • è jí 惡疾 • fèn bǐ jí shū 奋笔疾书 • fèn bǐ jí shū 奮筆疾書 • gù jí 痼疾 • huì jí jì yī 諱疾忌醫 • huì jí jì yī 讳疾忌医 • jī láo chéng jí 积劳成疾 • jī láo chéng jí 積勞成疾 • jí bìng 疾病 • jí bìng kòng zhì zhōng xīn 疾病控制中心 • jí bìng tū fā 疾病突发 • jí bìng tū fā 疾病突發 • jí bìng yù fáng zhōng xīn 疾病預防中心 • jí bìng yù fáng zhōng xīn 疾病预防中心 • jí bù 疾步 • jí chí 疾馳 • jí chí 疾驰 • jí chí ér guò 疾馳而過 • jí chí ér guò 疾驰而过 • jí fēng 疾風 • jí fēng 疾风 • jí fēng jìng cǎo 疾風勁草 • jí fēng jìng cǎo 疾风劲草 • jí fēng zhī jìn cǎo , liè huǒ jiàn zhēn jīn 疾風知勁草,烈火見真金 • jí fēng zhī jìn cǎo , liè huǒ jiàn zhēn jīn 疾风知劲草,烈火见真金 • jí fēng zhī jìng cǎo 疾風知勁草 • jí fēng zhī jìng cǎo 疾风知劲草 • jí kòng zhōng xīn 疾控中心 • jí kǔ 疾苦 • jí shǒu 疾首 • jí shū 疾书 • jí shū 疾書 • jí sù 疾速 • jí wù rú chóu 疾恶如仇 • jí wù rú chóu 疾惡如仇 • jí zǒu 疾走 • jiě lí xìng rén gé jí huàn 解离性人格疾患 • jiě lí xìng rén gé jí huàn 解離性人格疾患 • jīng shén jí bìng 精神疾病 • jiù jí 旧疾 • jiù jí 舊疾 • màn xìng jí bìng 慢性疾病 • nǎo xuè guǎn jí bìng 脑血管疾病 • nǎo xuè guǎn jí bìng 腦血管疾病 • nüè jí 疟疾 • nüè jí 瘧疾 • nüè jí bìng 疟疾病 • nüè jí bìng 瘧疾病 • róng méi chǔ cún jí bìng 溶酶储存疾病 • róng méi chǔ cún jí bìng 溶酶儲存疾病 • sù jí 宿疾 • tòng xīn jí shǒu 痛心疾首 • wán jí 頑疾 • wán jí 顽疾 • wú jí ér zhōng 无疾而终 • wú jí ér zhōng 無疾而終 • xì jūn xìng lì jí 細菌性痢疾 • xì jūn xìng lì jí 细菌性痢疾 • xīn xuè guǎn jí bìng 心血管疾病 • xīn zàng jí huàn 心脏疾患 • xīn zàng jí huàn 心臟疾患 • xìng jí bìng 性疾病 • xùn jí 迅疾 • yí chuán xìng jí bìng 遗传性疾病 • yí chuán xìng jí bìng 遺傳性疾病 • yǐn jí 隐疾 • yǐn jí 隱疾 • Zhōng guó Cán jí rén Lián hé huì 中国残疾人联合会 • Zhōng guó Cán jí rén Lián hé huì 中國殘疾人聯合會 • zì tǐ miǎn yì jí bìng 自体免疫疾病 • zì tǐ miǎn yì jí bìng 自體免疫疾病