Có 1 kết quả:

ㄐㄧˊ
Âm Quan thoại: ㄐㄧˊ
Tổng nét: 10
Bộ: nǐ 疒 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ丶一ノ一一ノ丶
Thương Hiệt: KOK (大人大)
Unicode: U+75BE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tật
Âm Nôm: tật
Âm Nhật (onyomi): シツ (shitsu)
Âm Nhật (kunyomi): はや.い (haya.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zat6

Tự hình 5

Dị thể 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄐㄧˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bệnh tật

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ốm, bệnh.
2. (Danh) Đau khổ, thống khổ. ◎Như: “dân gian tật khổ” những thống khổ của nhân dân. ◇Quản Tử : “Phàm mục dân giả, tất tri kì tật” , (Tiểu vấn ) Là bậc chăn dân, tất phải biết nỗi khổ của dân.
3. (Danh) Tật, vết.
4. (Danh) Cái chắn trước đòn xe.
5. (Động) Mắc bệnh. ◇Mạnh Tử : “Tích giả tật, kim nhật dũ” , (Công Tôn Sửu hạ ) Trước đây bị bệnh, nay đã khỏi.
6. (Động) Ganh ghét, đố kị. ◇Sử Kí : “Tẫn chí, Bàng Quyên khủng kì hiền ư kỉ, tật chi, tắc dĩ pháp hình đoạn kì lưỡng túc nhi kình chi” ,, , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) (Tôn) Tẫn đến, Bàng Quyên sợ Tôn Tẫn giỏi hơn mình, (mới đem lòng) ghen ghét mà ghép vào tội, chặt cả hai chân và đồ mực vào mặt.
7. (Động) Ưu lo. ◇Luận Ngữ : “Quân tử tật một thế nhi danh bất xưng yên” (Vệ Linh Công ) Người quân tử lo rằng tới chết mà không ai biết tiếng mình.
8. (Động) Chạy nhanh, đi nhanh. ◇Nguyễn Du : “Lãng hoa song trạo tật như phi” (Thương Ngô Trúc Chi ca ) Hai chèo tung sóng hoa, (thuyền) lướt như bay.
9. (Tính) Nhanh, mạnh, mãnh liệt. ◇Thiền Uyển Tập Anh : “Cao ngạn tật phong tri kính thảo, Bang gia bản đãng thức trung lương” (Viên Chiếu Thiền sư ) Gió lộng bờ cao hay cỏ cứng, Nhà tan nước mất biết trung lương.
10. (Tính) Bạo ngược.
11. (Phó) Giận dữ, chán ghét. ◇Mạnh Tử : “Phủ kiếm tật thị” (Lương Huệ vương hạ ) Tuốt gươm nhìn giận dữ.

Từ điển Thiều Chửu

① Ốm, tật bệnh, mình mẩy không được dễ chịu gọi là tật , nặng hơn nữa gọi là bệnh .
② Quấy khổ, nghiệt ác làm khổ dân gọi là dân tật .
③ Giận, như phủ kiếm tật thị (Mạnh Tử ) tuốt gươm trợn mắt nhìn.
④ Ghét giận.
⑤ Vội vàng.
⑥ Nhanh nhẹn.
⑦ Bạo ngược.
⑧ Cái chắn trước đòn xe.
⑨ Tật, vết.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bệnh, bệnh tật, đau ốm: Bệnh sốt rét; Lao lực quá sức sinh bệnh; Anh bệnh nặng, sắp chết (Hàn Phi tử);
② Đau khổ: Nỗi đau khổ của loài người;
③ Căm ghét, ganh ghét, đố kị: Ghét điều ác như kẻ thù; Bàng Quyên cho là ông ta tài giỏi hơn mình, nên ganh ghét (đố ki å) ông ta (Sử kí). Cv. ;
④ (văn) Quấy khổ, đối xử ác nghiệt: Làm khổ dân;
⑤ (văn) Giận: Tuốt gươm trợn mắt nhìn;
⑥ (văn) Bạo ngược;
⑦ (văn) Cái chắn trước đòn xe;
⑦ Gấp, vội, vội vàng, nhanh mạnh: Chạy nhanh; Đi nhanh; Sấm nhanh chẳng kịp che tai (Tam quốc chí);
⑧ (văn) Gấp rút làm (việc gì): Muôn dân gấp rút lo việc cày cấy và đánh giặc (Thương Quân thư).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh hoạn. Tục ngữ: Thuốc đắng dã tật — Sự tàn phế trên cơ thể do bệnh hoạn gây ra. Tục ngữ: Tiền mất tật mang — Ta còn hiểu là nết xấu. Tục ngữ: Có tật giật mình — Khổ cực — Mau lẹ.

Từ điển Trung-Anh

(1) sickness
(2) disease
(3) hate
(4) envy
(5) swift

Từ ghép 86

àn jí 暗疾bù jí bù xú 不疾不徐cán jí 残疾cán jí 殘疾cán jí ér 残疾儿cán jí ér 殘疾兒cán jí rén 残疾人cán jí rén 殘疾人cáng máo xìng jí bìng 藏毛性疾病chèn jí 疢疾dà shēng jí hū 大声疾呼dà shēng jí hū 大聲疾呼diào sǐ wèn jí 吊死问疾diào sǐ wèn jí 弔死問疾è jí 恶疾è jí 惡疾fèn bǐ jí shū 奋笔疾书fèn bǐ jí shū 奮筆疾書gù jí 痼疾huì jí jì yī 諱疾忌醫huì jí jì yī 讳疾忌医jī láo chéng jí 积劳成疾jī láo chéng jí 積勞成疾jí bìng 疾病jí bìng kòng zhì zhōng xīn 疾病控制中心jí bìng tū fā 疾病突发jí bìng tū fā 疾病突發jí bìng yù fáng zhōng xīn 疾病預防中心jí bìng yù fáng zhōng xīn 疾病预防中心jí bù 疾步jí chí 疾馳jí chí 疾驰jí chí ér guò 疾馳而過jí chí ér guò 疾驰而过jí fēng 疾風jí fēng 疾风jí fēng jìng cǎo 疾風勁草jí fēng jìng cǎo 疾风劲草jí fēng zhī jìn cǎo , liè huǒ jiàn zhēn jīn 疾風知勁草,烈火見真金jí fēng zhī jìn cǎo , liè huǒ jiàn zhēn jīn 疾风知劲草,烈火见真金jí fēng zhī jìng cǎo 疾風知勁草jí fēng zhī jìng cǎo 疾风知劲草jí kòng zhōng xīn 疾控中心jí kǔ 疾苦jí shǒu 疾首jí shū 疾书jí shū 疾書jí sù 疾速jí wù rú chóu 疾恶如仇jí wù rú chóu 疾惡如仇jí zǒu 疾走jiě lí xìng rén gé jí huàn 解离性人格疾患jiě lí xìng rén gé jí huàn 解離性人格疾患jīng shén jí bìng 精神疾病jiù jí 旧疾jiù jí 舊疾màn xìng jí bìng 慢性疾病nǎo xuè guǎn jí bìng 脑血管疾病nǎo xuè guǎn jí bìng 腦血管疾病nüè jí 疟疾nüè jí 瘧疾nüè jí bìng 疟疾病nüè jí bìng 瘧疾病róng méi chǔ cún jí bìng 溶酶储存疾病róng méi chǔ cún jí bìng 溶酶儲存疾病sù jí 宿疾tòng xīn jí shǒu 痛心疾首wán jí 頑疾wán jí 顽疾wú jí ér zhōng 无疾而终wú jí ér zhōng 無疾而終xì jūn xìng lì jí 細菌性痢疾xì jūn xìng lì jí 细菌性痢疾xīn xuè guǎn jí bìng 心血管疾病xīn zàng jí huàn 心脏疾患xīn zàng jí huàn 心臟疾患xìng jí bìng 性疾病xùn jí 迅疾yí chuán xìng jí bìng 遗传性疾病yí chuán xìng jí bìng 遺傳性疾病yǐn jí 隐疾yǐn jí 隱疾Zhōng guó Cán jí rén Lián hé huì 中国残疾人联合会Zhōng guó Cán jí rén Lián hé huì 中國殘疾人聯合會zì tǐ miǎn yì jí bìng 自体免疫疾病zì tǐ miǎn yì jí bìng 自體免疫疾病