Có 1 kết quả:

jiā ㄐㄧㄚ
Âm Quan thoại: jiā ㄐㄧㄚ
Tổng nét: 10
Bộ: nǐ 疒 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ丶一フノ丨フ一
Thương Hiệt: KKSR (大大尸口)
Unicode: U+75C2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: già
Âm Nôm: già
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): かさ (kasa), かさ.ぶた (kasa.buta)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gaa1

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

1/1

jiā ㄐㄧㄚ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vẩy (chỗ chảy máu rồi đóng vẩy)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vảy, chỗ vết thương làm lành. ◇Liêu trai chí dị : “Sinh dục hậu, giác sang dương vô khổ, kí tỉnh mạc chi, tắc già hậu kết hĩ” , , , (Phiên Phiên ) Sau khi tắm chàng nghe những mụt nhọt không đau nữa, tỉnh rờ xem, thì mụt đã đóng vảy lên da non.

Từ điển Thiều Chửu

① Vẩy, những chỗ nhọt đóng vẩy gọi là già.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vẩy: Đóng vẩy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vẩy mụn nhọt.

Từ điển Trung-Anh

scab

Từ ghép 9