Có 1 kết quả:
bìng ㄅㄧㄥˋ
Tổng nét: 10
Bộ: nǐ 疒 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸疒丙
Nét bút: 丶一ノ丶一一丨フノ丶
Thương Hiệt: KMOB (大一人月)
Unicode: U+75C5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bệnh
Âm Nôm: bạnh, bệnh, bịnh, nạch
Âm Nhật (onyomi): ビョウ (byō), ヘイ (hei)
Âm Nhật (kunyomi): や.む (ya.mu), -や.み (-ya.mi), やまい (yamai)
Âm Hàn: 병
Âm Quảng Đông: beng6, bing6
Âm Nôm: bạnh, bệnh, bịnh, nạch
Âm Nhật (onyomi): ビョウ (byō), ヘイ (hei)
Âm Nhật (kunyomi): や.む (ya.mu), -や.み (-ya.mi), やまい (yamai)
Âm Hàn: 병
Âm Quảng Đông: beng6, bing6
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Huệ Vương giang ấp - 惠王江邑 (Nguyễn Kỳ)
• Khánh Nguyễn Vận Đồng sinh nhật kỳ 1 - 慶阮運同生日其一 (Phạm Nhữ Dực)
• Mộ xuân - 暮春 (Đỗ Phủ)
• Ngẫu thành kỳ 1 - 偶成其一 (Nguyễn Khuyến)
• Phụng hoạ Tả ty lang trung “Xuân vật ám độ, cảm nhi thành chương” - 奉和左司郎中春物暗度感而成章 (Vi Trang)
• Tặng tư đồ Nguyên Đán - 贈司徒元旦 (Trần Ngạc)
• Tiểu viên - 小園 (Đỗ Phủ)
• Tống Ngô Nhữ Sơn chi Quảng Đông - 送吳汝山之廣東 (Trịnh Hoài Đức)
• Tuý trung kiến Vi Chi cựu quyển hữu cảm - 醉中見微之舊卷有感 (Bạch Cư Dị)
• Vãn chưởng ấn La Mai Tống Đức Viên - 挽掌印羅梅宋德袁 (Vũ Phạm Khải)
• Khánh Nguyễn Vận Đồng sinh nhật kỳ 1 - 慶阮運同生日其一 (Phạm Nhữ Dực)
• Mộ xuân - 暮春 (Đỗ Phủ)
• Ngẫu thành kỳ 1 - 偶成其一 (Nguyễn Khuyến)
• Phụng hoạ Tả ty lang trung “Xuân vật ám độ, cảm nhi thành chương” - 奉和左司郎中春物暗度感而成章 (Vi Trang)
• Tặng tư đồ Nguyên Đán - 贈司徒元旦 (Trần Ngạc)
• Tiểu viên - 小園 (Đỗ Phủ)
• Tống Ngô Nhữ Sơn chi Quảng Đông - 送吳汝山之廣東 (Trịnh Hoài Đức)
• Tuý trung kiến Vi Chi cựu quyển hữu cảm - 醉中見微之舊卷有感 (Bạch Cư Dị)
• Vãn chưởng ấn La Mai Tống Đức Viên - 挽掌印羅梅宋德袁 (Vũ Phạm Khải)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bệnh tật
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ốm, đau. ◎Như: “tâm bệnh” 心病 bệnh tim, “tương tư bệnh” 相思病 bệnh tương tư, “bệnh nhập cao hoang” 病入膏肓 bệnh đã vào xương tủy, bệnh nặng không chữa được nữa.
2. (Danh) Khuyết điểm, tì vết, chỗ kém. ◎Như: “ngữ bệnh” 語病 chỗ sai của câu văn. ◇Tào Thực 曹植: “Thế nhân chi trứ thuật, bất năng vô bệnh” 世人之著述, 不能無病 (Dữ Dương Đức Tổ thư 與楊德祖書) Những trứ thuật của người đời, không thể nào mà không có khuyết điểm.
3. (Động) Mắc bệnh, bị bệnh. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Quân nhân hữu bệnh thư giả, Ngô Khởi quỵ nhi tự duyện kì nùng” 軍人有病疽者, 吳起跪而自吮其膿 (Ngoại trữ thuyết tả thượng 外儲說左上) Quân sĩ có người mắc bệnh nhọt, Ngô Khởi quỳ gối tự hút mủ cho.
4. (Động) Tức giận, oán hận. ◇Tả truyện 左傳: “Công vị Hành Phụ viết: "Trưng Thư tự nữ." Đối viết: "Diệc tự quân." Trưng Thư bệnh chi. Tự kì cứu xạ nhi sát chi” 公謂行父曰: "徵舒似女." 對曰: "亦似君." 徵舒病之. 自其廄射而殺之 (Tuyên Công thập niên 宣公十年) (Trần Linh) Công nói với Hành Phụ: "Trưng Thư giống như đàn bà." Đáp rằng: "Cũng giống như ông." Trưng Thư lấy làm oán hận, từ chuồng ngựa bắn chết Công.
5. (Động) Làm hại, làm hư. ◎Như: “phương hiền bệnh quốc” 妨賢病國 làm trở ngại người hiền và hại nước. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Quân nhược dục hại chi, bất nhược nhất vi hạ thủy, dĩ bệnh kì sở chủng” 君若欲害之, 不若一為下水, 以病其所種 (Đông Chu sách) Nhà vua như muốn hại (Đông Chu), thì không gì bằng tháo nước cho hư hết trồng trọt của họ.
6. (Động) Lo buồn, ưu lự. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử bệnh vô năng yên, bất bệnh nhân chi bất kỉ tri dã” 君子病無能焉, 不病人之不己知也 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử buồn vì mình không có tài năng, (chứ) không buồn vì người ta không biết tới mình.
7. (Động) Khốn đốn.
8. (Động) Chỉ trích. ◇Dương Thận 楊慎: “Thế chi bệnh Trang Tử giả, giai bất thiện độc Trang Tử dã” 世之病莊子者, 皆不善讀莊子也 (Khang tiết luận Trang Tử 康節論莊子) Những người chỉ trích Trang Tử, đều là những người không khéo đọc Trang Tử vậy.
9. (Động) Xâm phạm, tiến đánh. ◇Tả truyện 左傳: “Bắc Nhung bệnh Tề, chư hầu cứu chi” 北戎病齊, 諸侯救之 (Hoàn Công thập niên 桓公十年) Bắc Nhung đánh nước Tề, chư hầu đến cứu.
10. (Động) Làm nhục. ◇Nghi lễ 儀禮: “Khủng bất năng cộng sự, dĩ bệnh ngô tử” 恐不能共事, 以病吾子 (Sĩ quan lễ đệ nhất 士冠禮第一) E rằng không thể làm việc chung để làm nhục tới ta.
11. (Tính) Có bệnh, ốm yếu. ◎Như: “bệnh dong” 病容 vẻ mặt đau yếu, “bệnh nhân” 病人 người đau bệnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khác đại kinh, tự thừa mã biến thị các doanh, quả kiến quân sĩ diện sắc hoàng thũng, các đái bệnh dong” 恪大驚, 自乘馬遍視各營, 果見軍士面色黃腫, 各帶病容 (Đệ nhất bách bát hồi) (Gia Cát) Khác giật mình, tự cưỡi ngựa diễu xem các trại, quả nhiên thấy quân sĩ mặt xanh xao võ vàng, gầy gò ốm yếu cả.
12. (Tính) Khô héo. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Bệnh diệp đa tiên trụy, Hàn hoa chỉ tạm hương” 病葉多先墜, 寒花只暫香 (Bạc du 薄遊) Lá khô nhiều rụng trước, Hoa lạnh chỉ thơm trong chốc lát.
13. (Tính) Mệt mỏi.
14. (Tính) Khó, không dễ. ◇Luận Ngữ 論語: “Tu kỉ dĩ an bách tính, Nghiêu Thuấn kì do bệnh chư” 修己以安百姓, 堯舜其猶病諸 (Hiến vấn 憲問) Sửa mình mà trăm họ được yên trị, vua Nghiêu vua Thuấn cũng còn khó làm được.
2. (Danh) Khuyết điểm, tì vết, chỗ kém. ◎Như: “ngữ bệnh” 語病 chỗ sai của câu văn. ◇Tào Thực 曹植: “Thế nhân chi trứ thuật, bất năng vô bệnh” 世人之著述, 不能無病 (Dữ Dương Đức Tổ thư 與楊德祖書) Những trứ thuật của người đời, không thể nào mà không có khuyết điểm.
3. (Động) Mắc bệnh, bị bệnh. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Quân nhân hữu bệnh thư giả, Ngô Khởi quỵ nhi tự duyện kì nùng” 軍人有病疽者, 吳起跪而自吮其膿 (Ngoại trữ thuyết tả thượng 外儲說左上) Quân sĩ có người mắc bệnh nhọt, Ngô Khởi quỳ gối tự hút mủ cho.
4. (Động) Tức giận, oán hận. ◇Tả truyện 左傳: “Công vị Hành Phụ viết: "Trưng Thư tự nữ." Đối viết: "Diệc tự quân." Trưng Thư bệnh chi. Tự kì cứu xạ nhi sát chi” 公謂行父曰: "徵舒似女." 對曰: "亦似君." 徵舒病之. 自其廄射而殺之 (Tuyên Công thập niên 宣公十年) (Trần Linh) Công nói với Hành Phụ: "Trưng Thư giống như đàn bà." Đáp rằng: "Cũng giống như ông." Trưng Thư lấy làm oán hận, từ chuồng ngựa bắn chết Công.
5. (Động) Làm hại, làm hư. ◎Như: “phương hiền bệnh quốc” 妨賢病國 làm trở ngại người hiền và hại nước. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Quân nhược dục hại chi, bất nhược nhất vi hạ thủy, dĩ bệnh kì sở chủng” 君若欲害之, 不若一為下水, 以病其所種 (Đông Chu sách) Nhà vua như muốn hại (Đông Chu), thì không gì bằng tháo nước cho hư hết trồng trọt của họ.
6. (Động) Lo buồn, ưu lự. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử bệnh vô năng yên, bất bệnh nhân chi bất kỉ tri dã” 君子病無能焉, 不病人之不己知也 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử buồn vì mình không có tài năng, (chứ) không buồn vì người ta không biết tới mình.
7. (Động) Khốn đốn.
8. (Động) Chỉ trích. ◇Dương Thận 楊慎: “Thế chi bệnh Trang Tử giả, giai bất thiện độc Trang Tử dã” 世之病莊子者, 皆不善讀莊子也 (Khang tiết luận Trang Tử 康節論莊子) Những người chỉ trích Trang Tử, đều là những người không khéo đọc Trang Tử vậy.
9. (Động) Xâm phạm, tiến đánh. ◇Tả truyện 左傳: “Bắc Nhung bệnh Tề, chư hầu cứu chi” 北戎病齊, 諸侯救之 (Hoàn Công thập niên 桓公十年) Bắc Nhung đánh nước Tề, chư hầu đến cứu.
10. (Động) Làm nhục. ◇Nghi lễ 儀禮: “Khủng bất năng cộng sự, dĩ bệnh ngô tử” 恐不能共事, 以病吾子 (Sĩ quan lễ đệ nhất 士冠禮第一) E rằng không thể làm việc chung để làm nhục tới ta.
11. (Tính) Có bệnh, ốm yếu. ◎Như: “bệnh dong” 病容 vẻ mặt đau yếu, “bệnh nhân” 病人 người đau bệnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khác đại kinh, tự thừa mã biến thị các doanh, quả kiến quân sĩ diện sắc hoàng thũng, các đái bệnh dong” 恪大驚, 自乘馬遍視各營, 果見軍士面色黃腫, 各帶病容 (Đệ nhất bách bát hồi) (Gia Cát) Khác giật mình, tự cưỡi ngựa diễu xem các trại, quả nhiên thấy quân sĩ mặt xanh xao võ vàng, gầy gò ốm yếu cả.
12. (Tính) Khô héo. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Bệnh diệp đa tiên trụy, Hàn hoa chỉ tạm hương” 病葉多先墜, 寒花只暫香 (Bạc du 薄遊) Lá khô nhiều rụng trước, Hoa lạnh chỉ thơm trong chốc lát.
13. (Tính) Mệt mỏi.
14. (Tính) Khó, không dễ. ◇Luận Ngữ 論語: “Tu kỉ dĩ an bách tính, Nghiêu Thuấn kì do bệnh chư” 修己以安百姓, 堯舜其猶病諸 (Hiến vấn 憲問) Sửa mình mà trăm họ được yên trị, vua Nghiêu vua Thuấn cũng còn khó làm được.
Từ điển Thiều Chửu
① Ốm.
② Tức giận, như bệnh chi 病之 lấy làm giận.
③ Làm hại, như phương hiền bệnh quốc 妨賢病國 làm trở ngại người hiền và hại nước.
④ Cấu bệnh 姤病 hổ ngươi.
⑤ Mắc bệnh.
⑥ Lo.
⑦ Làm khốn khó.
⑧ Nhục.
⑨ Chỗ kém.
② Tức giận, như bệnh chi 病之 lấy làm giận.
③ Làm hại, như phương hiền bệnh quốc 妨賢病國 làm trở ngại người hiền và hại nước.
④ Cấu bệnh 姤病 hổ ngươi.
⑤ Mắc bệnh.
⑥ Lo.
⑦ Làm khốn khó.
⑧ Nhục.
⑨ Chỗ kém.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ốm, đau, bệnh, bịnh: 害了一場病 Đau một trận; 他病了 Anh ấy ốm rồi; 心臟病 Đau tim;
② Tệ hại, khuyết điểm, sai lầm: 幼稚病 Bệnh ấu trĩ; 語病 Chỗ sai của câu văn; 帳目不清,其一定有病 Sổ sách không rành mạch, thế nào cũng có chỗ sai;
③ Tổn hại, làm hại: 禍國病民 Hại nước hại dân;
④ Chỉ trích, bất bình: 爲世所病 Bị thiên hạ chỉ trích;
⑤ (văn) Lo nghĩ, lo lắng;
⑥ (văn) Căm ghét;
⑦ (văn) Làm nhục, sỉ nhục.
② Tệ hại, khuyết điểm, sai lầm: 幼稚病 Bệnh ấu trĩ; 語病 Chỗ sai của câu văn; 帳目不清,其一定有病 Sổ sách không rành mạch, thế nào cũng có chỗ sai;
③ Tổn hại, làm hại: 禍國病民 Hại nước hại dân;
④ Chỉ trích, bất bình: 爲世所病 Bị thiên hạ chỉ trích;
⑤ (văn) Lo nghĩ, lo lắng;
⑥ (văn) Căm ghét;
⑦ (văn) Làm nhục, sỉ nhục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sự đau ốm — Làm hại. Tai hại — Cái khuyết điểm — Lo sợ — Nhục nhã.
Từ điển Trung-Anh
(1) illness
(2) CL:場|场[chang2]
(3) disease
(4) to fall ill
(5) defect
(2) CL:場|场[chang2]
(3) disease
(4) to fall ill
(5) defect
Từ ghép 591
Ā dí sēn shì bìng 阿狄森氏病 • Ā ěr cí hǎi mò bìng 阿尔茨海默病 • Ā ěr cí hǎi mò bìng 阿爾茨海默病 • Ā ěr cí hǎi mò shì bìng 阿尔茨海默氏病 • Ā ěr cí hǎi mò shì bìng 阿爾茨海默氏病 • Ā ěr cí hǎi mò shì bìng 阿耳茨海默氏病 • ā mǐ bā bìng 阿米巴病 • Āī bó lā bìng dú 埃博拉病毒 • ǎi dāi bìng 矮呆病 • ài sǐ bìng 愛死病 • ài sǐ bìng 爱死病 • ài zī bìng 愛滋病 • ài zī bìng 爱滋病 • ài zī bìng 艾兹病 • ài zī bìng 艾滋病 • ài zī bìng 艾茲病 • ài zī bìng bìng dú 艾滋病病毒 • ài zī bìng dú 愛滋病毒 • ài zī bìng dú 爱滋病毒 • ài zī bìng dú 艾滋病毒 • ài zī bìng huàn zhě 艾滋病患者 • ài zī bìng kàng tǐ 艾滋病抗体 • ài zī bìng kàng tǐ 艾滋病抗體 • ài zǐ bìng 愛滋病 • ài zǐ bìng 爱滋病 • ān níng bìng fáng 安宁病房 • ān níng bìng fáng 安寧病房 • bā bèi xī yà yuán chóng bìng 巴貝西亞原蟲病 • bā bèi xī yà yuán chóng bìng 巴贝西亚原虫病 • bái bān bìng 白斑病 • bái fěn bìng 白粉病 • bái huà bìng 白化病 • bái xuè bìng 白血病 • bǎi bìng 百病 • bāo zhì bǎi bìng 包治百病 • bào bìng 抱病 • bào bìng 暴病 • bí bìng dú 鼻病毒 • bì bìng 弊病 • bìng àn 病案 • bìng bāor 病包儿 • bìng bāor 病包兒 • bìng biàn 病变 • bìng biàn 病變 • bìng bing wāi wāi 病病歪歪 • bìng bing yāng yāng 病病殃殃 • bìng cán 病残 • bìng cán 病殘 • bìng chéng 病程 • bìng chóng 病虫 • bìng chóng 病蟲 • bìng chóng hài 病虫害 • bìng chóng hài 病蟲害 • bìng chóng hài lǜ sè fáng kòng 病虫害绿色防控 • bìng chóng hài lǜ sè fáng kòng 病蟲害綠色防控 • bìng chuáng 病床 • bìng cóng kǒu rù 病从口入 • bìng cóng kǒu rù 病從口入 • bìng cóng kǒu rù , huò cóng kǒu chū 病从口入,祸从口出 • bìng cóng kǒu rù , huò cóng kǒu chū 病從口入,禍從口出 • bìng dǎo 病倒 • bìng dú 病毒 • bìng dú gǎn rǎn 病毒感染 • bìng dú kē 病毒科 • bìng dú shì yíng xiāo 病毒式營銷 • bìng dú shì yíng xiāo 病毒式营销 • bìng dú xìng 病毒性 • bìng dú xìng gān yán 病毒性肝炎 • bìng dú xìng yíng xiāo 病毒性營銷 • bìng dú xìng yíng xiāo 病毒性营销 • bìng dú xué 病毒学 • bìng dú xué 病毒學 • bìng dú xué jiā 病毒学家 • bìng dú xué jiā 病毒學家 • bìng dú xuè zhèng 病毒血症 • bìng dú yíng xiāo 病毒營銷 • bìng dú yíng xiāo 病毒营销 • bìng dǔ 病笃 • bìng dǔ 病篤 • bìng fáng 病房 • bìng fū 病夫 • bìng gēn 病根 • bìng gù 病故 • bìng guó yāng mín 病国殃民 • bìng guó yāng mín 病國殃民 • bìng hài 病害 • bìng hào 病号 • bìng hào 病號 • bìng huàn 病患 • bìng jī 病机 • bìng jī 病機 • bìng jí luàn tóu yī 病急乱投医 • bìng jí luàn tóu yī 病急亂投醫 • bìng jiā 病家 • bìng jià 病假 • bìng jià tiáo 病假条 • bìng jià tiáo 病假條 • bìng jù 病句 • bìng jūn 病菌 • bìng kǔ 病苦 • bìng kuàng 病况 • bìng kuàng 病況 • bìng lái rú shān dǎo , bìng qù rú chōu sī 病來如山倒,病去如抽絲 • bìng lái rú shān dǎo , bìng qù rú chōu sī 病来如山倒,病去如抽丝 • bìng lǐ 病理 • bìng lǐ xué 病理学 • bìng lǐ xué 病理學 • bìng lǐ xué jiā 病理学家 • bìng lǐ xué jiā 病理學家 • bìng lì 病例 • bìng lì 病历 • bìng lì 病歷 • bìng mài 病脈 • bìng mài 病脉 • bìng méi 病媒 • bìng mín gǔ guó 病民蛊国 • bìng mín gǔ guó 病民蠱國 • bìng mín hài guó 病民害国 • bìng mín hài guó 病民害國 • bìng mó 病魔 • bìng qíng 病情 • bìng rén 病人 • bìng róng 病容 • bìng rù gāo huāng 病入膏肓 • bìng ruò 病弱 • bìng shǐ 病史 • bìng shì 病势 • bìng shì 病勢 • bìng shì 病室 • bìng shì 病逝 • bìng sǐ 病死 • bìng tà 病榻 • bìng tài 病态 • bìng tài 病態 • bìng tài féi pàng 病态肥胖 • bìng tài féi pàng 病態肥胖 • bìng tòng 病痛 • bìng wēi 病危 • bìng xiàng 病象 • bìng xié 病邪 • bìng xiū 病休 • bìng yān yān 病厌厌 • bìng yān yān 病厭厭 • bìng yān yān 病恹恹 • bìng yān yān 病懨懨 • bìng yāng zi 病秧子 • bìng yīn 病因 • bìng yīn xué 病因学 • bìng yīn xué 病因學 • bìng yīn zi 病因子 • bìng yǒu 病友 • bìng yù 病愈 • bìng yù 病癒 • bìng yuán 病原 • bìng yuán 病员 • bìng yuán 病員 • bìng yuán 病源 • bìng yuán jūn 病原菌 • bìng yuán tǐ 病原体 • bìng yuán tǐ 病原體 • bìng yuàn 病院 • bìng zào 病灶 • bìng zhě 病者 • bìng zhēng 病征 • bìng zhèng 病症 • bìng zhòng 病重 • bìng zhū 病株 • bìng zhuàng 病状 • bìng zhuàng 病狀 • bù gān bù jìng , chī le méi bìng 不乾不淨,吃了沒病 • bù gān bù jìng , chī le méi bìng 不干不净,吃了没病 • Bù lǔ shì jūn bìng 布魯氏菌病 • Bù lǔ shì jūn bìng 布鲁氏菌病 • Bù ní yà bìng dú 布尼亚病毒 • Bù ní yà bìng dú 布尼亞病毒 • bù shì gǎn jūn bìng 布氏杆菌病 • bù shì gǎn jūn bìng 布氏桿菌病 • cáng máo xìng jí bìng 藏毛性疾病 • cāo pí bìng 糙皮病 • Chá jiā sī bìng 查加斯病 • cháng bìng dú 肠病毒 • cháng bìng dú 腸病毒 • chóng méi bìng dú 虫媒病毒 • chóng méi bìng dú 蟲媒病毒 • chū máo bìng 出毛病 • chuán rǎn bìng 传染病 • chuán rǎn bìng 傳染病 • chuán rǎn bìng xué 传染病学 • chuán rǎn bìng xué 傳染病學 • dà bìng 大病 • dài bìng 带病 • dài bìng 帶病 • dān chún pào zhěn bìng dú 单纯疱疹病毒 • dān chún pào zhěn bìng dú 單純皰疹病毒 • dé bìng 得病 • dēng gé bìng dú 登革病毒 • dī chóng bìng 滴虫病 • dī chóng bìng 滴蟲病 • dì èr xíng táng niào bìng 第二型糖尿病 • dì yī xíng táng niào bìng 第一型糖尿病 • diàn nǎo bìng dú 电脑病毒 • diàn nǎo bìng dú 電腦病毒 • dōng bìng xià zhì 冬病夏治 • dōng fāng mǎ nǎo yán bìng dú 东方马脑炎病毒 • dōng fāng mǎ nǎo yán bìng dú 東方馬腦炎病毒 • dū shì bìng 都市病 • dǔ bìng 笃病 • dǔ bìng 篤病 • duō chóu duō bìng 多愁多病 • duō fā bìng 多发病 • duō fā bìng 多發病 • è bìng zhì 恶病质 • è bìng zhì 惡病質 • fā bìng 发病 • fā bìng 發病 • fā bìng lǜ 发病率 • fā bìng lǜ 發病率 • fā zuò xìng shì shuì bìng 发作性嗜睡病 • fā zuò xìng shì shuì bìng 發作性嗜睡病 • fǎn lù bìng dú 反录病毒 • fǎn lù bìng dú 反錄病毒 • fǎn zhuǎn lù bìng dú 反轉錄病毒 • fǎn zhuǎn lù bìng dú 反转录病毒 • fàn bìng 犯病 • fàng shè bìng 放射病 • Fēi zhōu zhuī chóng bìng 非洲錐蟲病 • Fēi zhōu zhuī chóng bìng 非洲锥虫病 • fèi bìng 肺病 • fèi jié hé bìng 肺結核病 • fèi jié hé bìng 肺结核病 • fèi xīn bìng 肺心病 • fēng niú bìng 疯牛病 • fēng niú bìng 瘋牛病 • fú gǔ bìng 氟骨病 • fú zhǒng bìng 浮肿病 • fú zhǒng bìng 浮腫病 • fù guì bìng 富貴病 • fù guì bìng 富贵病 • fù nián yè bìng dú 副黏液病毒 • gān bìng 肝病 • gāo kōng bìng 高空病 • gāo rè bìng 高热病 • gāo rè bìng 高熱病 • gāo shān bìng 高山病 • gāo zhì bìng xìng 高致病性 • gōu duān luó xuán tǐ bìng 鉤端螺旋體病 • gōu duān luó xuán tǐ bìng 钩端螺旋体病 • gōu lóu bìng 佝偻病 • gōu lóu bìng 佝僂病 • gòu bìng 詬病 • gòu bìng 诟病 • gǔ bìng 骨病 • guān xīn bìng 冠心病 • guī fèi bìng 硅肺病 • hài bìng 害病 • hài xiāng sī bìng 害相思病 • hàn tā bìng dú 汉他病毒 • hàn tā bìng dú 漢他病毒 • hàn tǎn bìng dú 汉坦病毒 • hàn tǎn bìng dú 漢坦病毒 • hēi fèi bìng 黑肺病 • hēi sǐ bìng 黑死病 • hóng bìng dú 宏病毒 • hóng yǎn bìng 紅眼病 • hóng yǎn bìng 红眼病 • hóu dòu bìng dú 猴痘病毒 • huā liǔ bìng 花柳病 • huài xuè bìng 坏血病 • huài xuè bìng 壞血病 • huàn bìng 患病 • huàn bìng zhě 患病者 • huáng bìng 癀病 • huáng dǎn bìng 黃疸病 • huáng dǎn bìng 黄疸病 • huáng lóng bìng 黃龍病 • huáng lóng bìng 黄龙病 • huáng rè bìng 黃熱病 • huáng rè bìng 黄热病 • huáng rè bìng dú 黃熱病毒 • huáng rè bìng dú 黄热病毒 • huí chóng bìng 蛔虫病 • huí chóng bìng 蛔蟲病 • hūn shuì bìng 昏睡病 • jí bìng 疾病 • jí bìng kòng zhì zhōng xīn 疾病控制中心 • jí bìng tū fā 疾病突发 • jí bìng tū fā 疾病突發 • jí bìng yù fáng zhōng xīn 疾病預防中心 • jí bìng yù fáng zhōng xīn 疾病预防中心 • jí xìng bìng 急性病 • Jiǎ dì chóng bìng 賈第蟲病 • Jiǎ dì chóng bìng 贾第虫病 • jiǎn yā bìng 减压病 • jiǎn yā bìng 減壓病 • jiǎo qì bìng 脚气病 • jiǎo qì bìng 腳氣病 • jié hé bìng 結核病 • jié hé bìng 结核病 • jié zhī jiè tǐ bìng dú 節肢介體病毒 • jié zhī jiè tǐ bìng dú 节肢介体病毒 • jīng shén bìng 精神病 • jīng shén bìng huàn 精神病患 • jīng shén bìng xué 精神病学 • jīng shén bìng xué 精神病學 • jīng shén bìng yī yuàn 精神病医院 • jīng shén bìng yī yuàn 精神病醫院 • jīng shén jí bìng 精神疾病 • jǐng zhuī bìng 頸椎病 • jǐng zhuī bìng 颈椎病 • jiǔ bìng 久病 • jiǔ bìng chéng liáng yī 久病成良医 • jiǔ bìng chéng liáng yī 久病成良醫 • jiǔ bìng chéng yī 久病成医 • jiǔ bìng chéng yī 久病成醫 • jiù bìng 旧病 • jiù bìng 舊病 • jiù bìng fù fā 旧病复发 • jiù bìng fù fā 舊病復發 • jù xì bāo bìng dú 巨細胞病毒 • jù xì bāo bìng dú 巨细胞病毒 • jù xì bāo bìng dú shì wǎng mó yán 巨細胞病毒視網膜炎 • jù xì bāo bìng dú shì wǎng mó yán 巨细胞病毒视网膜炎 • jūn tuán jūn bìng 军团菌病 • jūn tuán jūn bìng 軍團菌病 • kàn bìng 看病 • kàng bìng 抗病 • kàng bìng dú 抗病毒 • kàng bìng dú yào 抗病毒药 • kàng bìng dú yào 抗病毒藥 • kàng jīng shén bìng 抗精神病 • Kē luó ēn bìng 科罗恩病 • Kē luó ēn bìng 科羅恩病 • Kē sà qí bìng dú 柯萨奇病毒 • Kē sà qí bìng dú 柯薩奇病毒 • kē shā qí bìng dú 柯沙奇病毒 • Kè lóng shì bìng 克隆氏病 • kè shā qí bìng dú 克沙奇病毒 • kè tīng bìng 克汀病 • kǒng shuǐ bìng 恐水病 • kū wěi bìng 枯萎病 • kù lǔ bìng 库鲁病 • kù lǔ bìng 庫魯病 • kuáng niú bìng 狂牛病 • kuáng quǎn bìng 狂犬病 • lā shā bìng dú 拉沙病毒 • lái mǔ bìng 莱姆病 • lái mǔ bìng 萊姆病 • lài pí bìng 癞皮病 • lài pí bìng 癩皮病 • lán ěr bìng 蓝耳病 • lán ěr bìng 藍耳病 • lán shé bìng 蓝舌病 • lán shé bìng 藍舌病 • láo bìng 痨病 • láo bìng 癆病 • lǎo máo bìng 老毛病 • lào ān suān dài xiè bìng 酪氨酸代謝病 • lào ān suān dài xiè bìng 酪氨酸代谢病 • lěng rè bìng 冷热病 • lěng rè bìng 冷熱病 • Lì bǎi bìng dú 立百病毒 • lì shí màn bìng 利什曼病 • liè gǔ rè bìng dú 裂谷热病毒 • liè gǔ rè bìng dú 裂谷熱病毒 • lìn bìng 淋病 • liú gǎn bìng dú 流感病毒 • liú xíng bìng 流行病 • liú xíng bìng xué 流行病学 • liú xíng bìng xué 流行病學 • lǜ bìng zhèng 慮病症 • lǜ bìng zhèng 虑病症 • lún zhuàng bìng dú 輪狀病毒 • lún zhuàng bìng dú 轮状病毒 • luó hàn bìng 罗汉病 • luó hàn bìng 羅漢病 • má fēng bìng 麻風病 • má fēng bìng 麻风病 • mǎ ěr bǎo bìng dú 馬爾堡病毒 • mǎ ěr bǎo bìng dú 马尔堡病毒 • màn xìng bìng 慢性病 • màn xìng jí bìng 慢性疾病 • màn xìng zǔ sè xìng fèi bìng 慢性阻塞性肺病 • māo zhuā bìng 猫抓病 • māo zhuā bìng 貓抓病 • máo bìng 毛病 • méi bìng 霉病 • měi ní ěr bìng 美尼尔病 • měi ní ěr bìng 美尼爾病 • miàn dài bìng róng 面带病容 • miàn dài bìng róng 面帶病容 • mò gōng bìng 磨工病 • mù mǎ bìng dú 木馬病毒 • mù mǎ bìng dú 木马病毒 • náo chóng bìng 蛲虫病 • náo chóng bìng 蟯蟲病 • nǎo bìng 脑病 • nǎo bìng 腦病 • nǎo xuè guǎn jí bìng 脑血管疾病 • nǎo xuè guǎn jí bìng 腦血管疾病 • nì zhuǎn lù bìng dú 逆轉錄病毒 • nì zhuǎn lù bìng dú 逆转录病毒 • niú dòu bìng 牛痘病 • niú hǎi mián zhuàng nǎo bìng 牛海綿狀腦病 • niú hǎi mián zhuàng nǎo bìng 牛海绵状脑病 • nüè jí bìng 疟疾病 • nüè jí bìng 瘧疾病 • Pà jīn sēn bìng 帕金森病 • pào bìng hào 泡病号 • pào bìng hào 泡病號 • pào zhěn bìng dú 疱疹病毒 • pào zhěn bìng dú 皰疹病毒 • pí fū bìng 皮肤病 • pí fū bìng 皮膚病 • pí yǎo bìng 蜱咬病 • pín bìng jiāo jiā 貧病交加 • pín bìng jiāo jiā 贫病交加 • pín bìng jiāo pò 貧病交迫 • pín bìng jiāo pò 贫病交迫 • qí kūn gǔ ní yà bìng dú 奇昆古尼亚病毒 • qí kūn gǔ ní yà bìng dú 奇昆古尼亞病毒 • qì chuǎn bìng 气喘病 • qì chuǎn bìng 氣喘病 • qián shuǐ fū bìng 潛水夫病 • qián shuǐ fū bìng 潜水夫病 • qiè zhòng shí bìng 切中时病 • qiè zhòng shí bìng 切中時病 • qiú bāo zǐ jūn bìng 球孢子菌病 • qū bìng 驅病 • qū bìng 驱病 • què bìng 却病 • què bìng 卻病 • rǎn bìng 染病 • rè bìng 热病 • rè bìng 熱病 • rén lèi miǎn yì quē xiàn bìng dú 人类免疫缺陷病毒 • rén lèi miǎn yì quē xiàn bìng dú 人類免疫缺陷病毒 • rén lèi rǔ tū bìng dú 人类乳突病毒 • rén lèi rǔ tū bìng dú 人類乳突病毒 • róng méi chǔ cún jí bìng 溶酶储存疾病 • róng méi chǔ cún jí bìng 溶酶儲存疾病 • róng xuè bìng 溶血病 • ruǎn bìng dú 朊病毒 • ruǎn gǔ bìng 軟骨病 • ruǎn gǔ bìng 软骨病 • sà sī bìng 萨斯病 • sà sī bìng 薩斯病 • sān shǒu bìng 三手病 • sàng xīn bìng kuáng 丧心病狂 • sàng xīn bìng kuáng 喪心病狂 • sào yǎng bìng 瘙痒病 • sào yǎng bìng 瘙癢病 • shāng bìng yuán 伤病员 • shāng bìng yuán 傷病員 • shǎo yáng bìng 少阳病 • shǎo yáng bìng 少陽病 • shēn xīn jiāo bìng 身心交病 • shén jīng bìng 神經病 • shén jīng bìng 神经病 • shēng bìng 生病 • shēng lǎo bìng sǐ 生老病死 • shí mò chén zhuó bìng 石末沉着病 • shí mò chén zhuó bìng 石末沉著病 • shǒu zú kǒu bìng 手足口病 • shòu bìng 受病 • shòu bìng lǐ xué 兽病理学 • shòu bìng lǐ xué 獸病理學 • shuǐ yǔ bìng 水俁病 • shuǐ yǔ bìng 水俣病 • sī xiāng bìng 思乡病 • sī xiāng bìng 思鄉病 • tàn bìng 探病 • tàn jū bìng 炭疽病 • táng niào bìng 糖尿病 • tiān huā bìng dú 天花病毒 • tiāo máo bìng 挑毛病 • tōng bìng 通病 • tóng bìng xiāng lián 同病相怜 • tóng bìng xiāng lián 同病相憐 • tù rè bìng 兔热病 • tù rè bìng 兔熱病 • wēi xiǎo bìng dú kē 微小病毒科 • wēi zhòng bìng rén 危重病人 • Wěi nèi ruì lā mǎ nǎo yán bìng dú 委內瑞拉馬腦炎病毒 • Wěi nèi ruì lā mǎ nǎo yán bìng dú 委内瑞拉马脑炎病毒 • wèi bìng 胃病 • wén míng bìng 文明病 • wò bìng 卧病 • wò bìng 臥病 • wú bìng shēn yín 无病呻吟 • wú bìng shēn yín 無病呻吟 • wú bìng zì jiǔ 无病自灸 • wú bìng zì jiǔ 無病自灸 • xī fāng mǎ nǎo yán bìng dú 西方馬腦炎病毒 • xī fāng mǎ nǎo yán bìng dú 西方马脑炎病毒 • xī fèi bìng 矽肺病 • xī mò bìng 矽末病 • xì jūn bìng dú 細菌病毒 • xì jūn bìng dú 细菌病毒 • xiàn bìng 腺病 • xiàn bìng dú 腺病毒 • xiāng sī bìng 相思病 • xiǎo bìng 小病 • xiǎo ér má bì bìng dú 小儿麻痹病毒 • xiǎo ér má bì bìng dú 小兒麻痺病毒 • xiǎo ér ruǎn gǔ bìng 小儿软骨病 • xiǎo ér ruǎn gǔ bìng 小兒軟骨病 • xiào chuǎn bìng 哮喘病 • xiè bìng 謝病 • xiè bìng 谢病 • xīn bìng 心病 • xīn chéng bìng 新城病 • xīn xuè guǎn jí bìng 心血管疾病 • xīn zàng bìng 心脏病 • xīn zàng bìng 心臟病 • xìng bìng 性病 • xìng jí bìng 性疾病 • xuè shuān bìng 血栓病 • xuè xī chóng bìng 血吸虫病 • xuè xī chóng bìng 血吸蟲病 • xuè yè bìng 血液病 • xuè yǒu bìng 血友病 • yá bìng 牙病 • yá zhōu bìng 牙周病 • yǎ sī bìng 雅司病 • yǎn bìng 眼病 • yáng sào yǎng bìng 羊瘙痒病 • yáng sào yǎng bìng 羊瘙癢病 • yǎng bìng 养病 • yǎng bìng 養病 • yàng chóng bìng 恙虫病 • yàng chóng bìng 恙蟲病 • yī bìng bù qǐ 一病不起 • yī kē bìng dú 伊科病毒 • yí bìng zhèng 疑病症 • yí chuán xìng jí bìng 遗传性疾病 • yí chuán xìng jí bìng 遺傳性疾病 • yì bìng 疫病 • yì bìng 癔病 • yì bìng tóng zhì 异病同治 • yì bìng tóng zhì 異病同治 • yín bìng 齦病 • yín bìng 龈病 • yín xiè bìng 銀屑病 • yín xiè bìng 银屑病 • yǐn bìng bù bào 隐病不报 • yǐn bìng bù bào 隱病不報 • yǒu jīng shén bìng 有精神病 • yǔ bìng 語病 • yǔ bìng 语病 • yuè zi bìng 月子病 • yùn dòng bìng 运动病 • yùn dòng bìng 運動病 • zāng bìng 脏病 • zāng bìng 髒病 • zhà bìng 詐病 • zhà bìng 诈病 • Zhài kǎ bìng dú 寨卡病毒 • zhí yè bìng 职业病 • zhí yè bìng 職業病 • zhì bìng 治病 • zhì bìng 致病 • zhì bìng jiù rén 治病救人 • zhì bìng jūn 致病菌 • zhì hè shì jūn bìng 志賀氏菌病 • zhì hè shì jūn bìng 志贺氏菌病 • zhì wèi bìng 治未病 • zhǒng liú bìng yī shēng 肿瘤病医生 • zhǒng liú bìng yī shēng 腫瘤病醫生 • zhòng bìng 重病 • zhòng bìng tè hù 重病特护 • zhòng bìng tè hù 重病特護 • zhòng bìng tè hù qū 重病特护区 • zhòng bìng tè hù qū 重病特護區 • zhū liàn qiú jūn bìng 猪链球菌病 • zhū liàn qiú jūn bìng 豬鏈球菌病 • zhū liú gǎn bìng dú 猪流感病毒 • zhū liú gǎn bìng dú 豬流感病毒 • zhū shuǐ pào bìng 猪水泡病 • zhū shuǐ pào bìng 豬水泡病 • zhuāng bìng 装病 • zhuāng bìng 裝病 • zhuī chóng bìng 錐蟲病 • zhuī chóng bìng 锥虫病 • Zī kǎ bìng dú 兹卡病毒 • Zī kǎ bìng dú 茲卡病毒 • zì tǐ miǎn yì jí bìng 自体免疫疾病 • zì tǐ miǎn yì jí bìng 自體免疫疾病 • zǔ zhī bāo jiāng jūn bìng 組織胞漿菌病 • zǔ zhī bāo jiāng jūn bìng 组织胞浆菌病 • zǔ zhī jiāng méi jūn bìng 組織漿黴菌病 • zǔ zhī jiāng méi jūn bìng 组织浆霉菌病