Có 1 kết quả:
quán ㄑㄩㄢˊ
Tổng nét: 11
Bộ: nǐ 疒 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿸疒全
Nét bút: 丶一ノ丶一ノ丶一一丨一
Thương Hiệt: KOMG (大人一土)
Unicode: U+75CA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh trung tác - 病中作 (Trần Đình Tân)
• Cổ ý - 古意 (Hàn Dũ)
• Giáp Ngọ tuế trừ - 甲午歲除 (Nguyễn Văn Giao)
• Lỗi Dương Đỗ Thiếu Lăng mộ kỳ 1 - 耒陽杜少陵墓其一 (Nguyễn Du)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Cổ ý - 古意 (Hàn Dũ)
• Giáp Ngọ tuế trừ - 甲午歲除 (Nguyễn Văn Giao)
• Lỗi Dương Đỗ Thiếu Lăng mộ kỳ 1 - 耒陽杜少陵墓其一 (Nguyễn Du)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khỏi bệnh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khỏi bệnh. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Trạo đầu cựu chứng y thuyên vị” 掉頭舊症醫痊未 (Lỗi Dương Đỗ Thiếu Lăng mộ 耒陽杜少陵墓) Chứng bệnh lắc đầu ngày trước, bây giờ đã khỏi chưa?
Từ điển Thiều Chửu
① Khỏi, bệnh khỏi rồi gọi là thuyên.
Từ điển Trần Văn Chánh
Khỏi bệnh: 感冒未痊 Bệnh cảm chưa khỏi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khỏi bệnh. Td: Thuyên giảm.
Từ điển Trung-Anh
to recover (from illness)
Từ ghép 2