Có 1 kết quả:
yí ㄧˊ
Tổng nét: 11
Bộ: nǐ 疒 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸疒夷
Nét bút: 丶一ノ丶一一フ一フノ丶
Thương Hiệt: KKN (大大弓)
Unicode: U+75CD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: di
Âm Nôm: dề, di
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): きず (kizu)
Âm Hàn: 이
Âm Quảng Đông: ji4
Âm Nôm: dề, di
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): きず (kizu)
Âm Hàn: 이
Âm Quảng Đông: ji4
Tự hình 2
Dị thể 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bị đau
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đau, vết thương. ◎Như: “sang di” 瘡痍 đau loét, ngoài da nhân bị thương mà vỡ loét.
Từ điển Thiều Chửu
① Bị đau, như sang di 瘡痍 đau loét, ngoài da nhân bị thương mà vỡ loét ra gọi là sang di.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bị thương: 瘡痍 Lỡ loét do bị thương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vết thương — Bị thương trên thân thể.
Từ điển Trung-Anh
(1) bruise
(2) sores
(2) sores
Từ ghép 4