Có 1 kết quả:

wěi ㄨㄟˇ
Âm Quan thoại: wěi ㄨㄟˇ
Tổng nét: 11
Bộ: nǐ 疒 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ丶一一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: KKB (大大月)
Unicode: U+75CF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: vị
Âm Nhật (onyomi): イ (i), ユウ (yū), ウ (u)
Âm Nhật (kunyomi): うちきず (uchikizu)
Âm Quảng Đông: fui2

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

wěi ㄨㄟˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhọt, sẹo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhọt, vết thương. ◇Liêu trai chí dị : “Quân ác tác kịch, sử nhân sang vị, đương dữ quân tuyệt hĩ” , 使, (Hương Ngọc ) Chàng làm trò quái ác, làm người ta bị thương, phải đoạn tuyệt với chàng mới được.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhọt, sẹo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhọt, sẹo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sẹo do nhọt lớn gây ra.

Từ điển Trung-Anh

a bruise or contusion