Có 2 kết quả:

yáng ㄧㄤˊyǎng ㄧㄤˇ
Âm Pinyin: yáng ㄧㄤˊ, yǎng ㄧㄤˇ
Tổng nét: 11
Bộ: nǐ 疒 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ丶一丶ノ一一一丨
Thương Hiệt: KTQ (大廿手)
Unicode: U+75D2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: dạng, dương
Âm Nôm: dưỡng, ngưa
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): かゆ.がる (kayu.garu), かさ (kasa), かゆ.い (kayu.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: joeng5

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lo buồn sinh bệnh. ◇Thi Kinh 詩經: “Ai ngã tiểu tâm, Thử ưu dĩ dương” 哀我小心, 癙憂以痒 (Tiểu nhã 小雅, Chánh nguyệt 正月) Thương cho lòng cẩn thận của ta, Vì lo buồn mà sinh ra bệnh tật.
2. (Danh) (Danh) Nhọt, sảy, ung. § Cũng như “dương” 瘍.
3. § Giản thể của chữ 癢.
4. § Một dạng viết khác của chữ 癢.

Từ ghép 3

yǎng ㄧㄤˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ốm
2. ngứa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lo buồn sinh bệnh. ◇Thi Kinh 詩經: “Ai ngã tiểu tâm, Thử ưu dĩ dương” 哀我小心, 癙憂以痒 (Tiểu nhã 小雅, Chánh nguyệt 正月) Thương cho lòng cẩn thận của ta, Vì lo buồn mà sinh ra bệnh tật.
2. (Danh) (Danh) Nhọt, sảy, ung. § Cũng như “dương” 瘍.
3. § Giản thể của chữ 癢.
4. § Một dạng viết khác của chữ 癢.

Từ điển Thiều Chửu

① Ốm.
② Ngứa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngứa. Xem 癢 [yăng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bệnh;
② Ngứa: 抓痒 Gãi ngứa; 搔到痒處 Gãi đúng chỗ ngứa. Xem 癢 [yăng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh hoạn — Một âm là Dưỡng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngứa. Muốn gãi — Một âm là Dương.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 癢|痒[yang3]
(2) to itch
(3) to tickle

Từ điển Trung-Anh

(1) to itch
(2) to tickle

Từ ghép 24