Có 1 kết quả:

zhì ㄓˋ
Âm Quan thoại: zhì ㄓˋ
Tổng nét: 11
Bộ: nǐ 疒 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ丶一一丨一一丨丶
Thương Hiệt: KGDI (大土木戈)
Unicode: U+75D4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: trĩ
Âm Nôm: , trĩ
Âm Nhật (onyomi): ヂ (ji), ジ (ji)
Âm Nhật (kunyomi): しもがさ (shimogasa)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zi6

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

zhì ㄓˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trĩ (bệnh loét ở hậu môn)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh trĩ, một thứ nhọt loét ở hậu môn. ◇Liễu Tông Nguyên : “Nhân chi huyết khí bại nghịch ủng để, vi ung, dương, vưu, chuế, trĩ” , , , , , (Thiên thuyết ) Khí huyết người ta suy bại ủng trệ, sinh ra nhọt, mụt, thịt thừa, bướu, trĩ.

Từ điển Thiều Chửu

① Bệnh trĩ, một thứ nhọt loét ở trong ngoài lỗ đít.

Từ điển Trần Văn Chánh

(y) Trĩ: Bệnh lòi dom, bệnh trĩ; Trĩ mũi; Trĩ nội; Trĩ ngoại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh hậu môn lòi ra ngoài. Ta cũng gọi là bệnh trĩ.

Từ điển Trung-Anh

(1) piles
(2) hemorrhoid

Từ ghép 2