Có 1 kết quả:
mèi ㄇㄟˋ
Âm Pinyin: mèi ㄇㄟˋ
Tổng nét: 12
Bộ: nǐ 疒 (+7 nét)
Hình thái: ⿸疒每
Nét bút: 丶一ノ丶一ノ一フフ丶一丶
Thương Hiệt: KOWY (大人田卜)
Unicode: U+75D7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: nǐ 疒 (+7 nét)
Hình thái: ⿸疒每
Nét bút: 丶一ノ丶一ノ一フフ丶一丶
Thương Hiệt: KOWY (大人田卜)
Unicode: U+75D7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: mội, một
Âm Nôm: mỏi
Âm Nhật (onyomi): バイ (bai), マイ (mai), カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): や.む (ya.mu)
Âm Quảng Đông: fui3, mui6
Âm Nôm: mỏi
Âm Nhật (onyomi): バイ (bai), マイ (mai), カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): や.む (ya.mu)
Âm Quảng Đông: fui3, mui6
Tự hình 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đau
2. bệnh
2. bệnh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phụ mẫu ưu niệm thành mội” 父母憂念成痗 (Mai nữ 梅女) Cha mẹ lo nghĩ thành bệnh.
2. (Động) Đau thương. ◇Thi Kinh 詩經: “Sử ngã tâm mội” 使我心痗 (Vệ phong 衛風, Bá hề 伯兮) Khiến lòng ta đau thương.
2. (Động) Đau thương. ◇Thi Kinh 詩經: “Sử ngã tâm mội” 使我心痗 (Vệ phong 衛風, Bá hề 伯兮) Khiến lòng ta đau thương.
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh, đau.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bệnh, đau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh hoạn, đau đớn.
Từ điển Trung-Anh
disease caused by anxiety