Có 1 kết quả:

dòu ㄉㄡˋ
Âm Pinyin: dòu ㄉㄡˋ
Tổng nét: 12
Bộ: nǐ 疒 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ丶一一丨フ一丶ノ一
Thương Hiệt: KMRT (大一口廿)
Unicode: U+75D8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đậu
Âm Nôm: đậu
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: dau6

Tự hình 2

Dị thể 1

1/1

dòu ㄉㄡˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bệnh đậu mùa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh đậu mùa. § Cũng gọi là “thiên hoa” 天花. ◎Như: “chủng đậu” 種痘 trồng đậu (lấy giống bệnh đậu trồng vào người để ngừa bệnh lên đậu). § Cũng gọi là “chủng hoa” 種花.
2. (Danh) Mụn trứng cá (nổi trên mặt người vào tuổi dậy thì). ◎Như: “thanh xuân đậu” 青春痘 mụn trứng cá.

Từ điển Thiều Chửu

① Lên đậu, lên mùa, cũng gọi là thiên hoa 天花. Lấy giống đậu ở trâu trồng vào tay người cho khỏi lên đậu gọi là chủng đậu 種痘 trồng đậu. Cũng gọi là chủng hoa 種花.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bệnh đậu mùa;
② (Nốt) đậu: 種痘 Chủng đậu, trồng trái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên bệnh, tức bệnh đậu mùa.

Từ điển Trung-Anh

(1) pimple
(2) pustule

Từ ghép 11