Có 1 kết quả:
tòng ㄊㄨㄥˋ
Tổng nét: 12
Bộ: nǐ 疒 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸疒甬
Nét bút: 丶一ノ丶一フ丶丨フ一一丨
Thương Hiệt: KNIB (大弓戈月)
Unicode: U+75DB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thống
Âm Nôm: thống
Âm Nhật (onyomi): ツウ (tsū)
Âm Nhật (kunyomi): いた.い (ita.i), いた.む (ita.mu), いた.ましい (ita.mashii), いた.める (ita.meru)
Âm Hàn: 통
Âm Quảng Đông: tung3
Âm Nôm: thống
Âm Nhật (onyomi): ツウ (tsū)
Âm Nhật (kunyomi): いた.い (ita.i), いた.む (ita.mu), いた.ましい (ita.mashii), いた.める (ita.meru)
Âm Hàn: 통
Âm Quảng Đông: tung3
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 8 - Cố hữu bộc xạ tướng quốc Trương công Cửu Linh - 八哀詩其八-故右僕射相國張公九齡 (Đỗ Phủ)
• Cáo nạn biểu - 告難表 (Bùi Bá Kỳ)
• Điền gia tức sự ngâm - 田家即事吟 (Nguyễn Khuyến)
• Hí đề Xu Ngôn thảo các tam thập nhị vận - 戲題樞言草閣三十二韻 (Lý Thương Ẩn)
• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)
• Nhiệt kỳ 3 - 熱其三 (Đỗ Phủ)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Tứ cá nguyệt liễu - 四個月了 (Hồ Chí Minh)
• Vãn Trần Trọng Vi - 輓陳仲微 (Trần Thánh Tông)
• Vịnh sử - 詠史 (Ban Cố)
• Cáo nạn biểu - 告難表 (Bùi Bá Kỳ)
• Điền gia tức sự ngâm - 田家即事吟 (Nguyễn Khuyến)
• Hí đề Xu Ngôn thảo các tam thập nhị vận - 戲題樞言草閣三十二韻 (Lý Thương Ẩn)
• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)
• Nhiệt kỳ 3 - 熱其三 (Đỗ Phủ)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Tứ cá nguyệt liễu - 四個月了 (Hồ Chí Minh)
• Vãn Trần Trọng Vi - 輓陳仲微 (Trần Thánh Tông)
• Vịnh sử - 詠史 (Ban Cố)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đau đớn
2. quá mức
2. quá mức
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đau, nhức, tức. ◎Như: “nha thống” 牙痛 răng đau, “đầu thống” 頭痛 đầu nhức.
2. (Động) Đau thương, đau xót, bi thương. ◎Như: “thống khổ” 痛苦 đau khổ, “bi thống” 悲痛 buồn thương. ◇Sử Kí 史記: “Quả nhân tư niệm tiên quân chi ý, thường thống ư tâm” 寡人思念先君之意, 常痛於心 (Tần bổn kỉ 秦本紀).
3. (Động) Thương xót, thương tiếc, liên ái. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đường hạ tương ngộ, điến nhiên hàm thế, tự hữu thống tích chi từ, nhi vị khả ngôn dã” 堂下相遇, 靦然含涕, 似有痛惜之詞, 而未可言也 (Yên Chi 胭脂) Ở dưới công đường gặp nhau, ngại ngùng rớm lệ, tựa hồ muốn tỏ lời thương tiếc mà không nói ra được.
4. (Động) Ghét, giận. ◇Sử Kí 史記: “Tần phụ huynh oán thử tam nhân, thống nhập cốt tủy” 秦父兄怨此三人, 痛入骨髓 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Các bậc cha anh nước Tần oán hận ba người này, thù ghét đến tận xương tủy.
5. (Phó) Hết sức, quá lắm, thỏa thích, triệt để. ◎Như: “thống ẩm” 痛飲 uống quá, uống thỏa thích. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tụ hương trung dũng sĩ, đắc tam bách dư nhân, tựu đào viên trung thống ẩm nhất túy” 聚鄉中勇士, 得三百餘人, 就桃園中痛飲一醉 (Đệ nhất hồi 第一回) Tụ họp dũng sĩ trong làng, được hơn ba trăm người, cùng đến vườn đào uống một bữa rượu thỏa thích.
2. (Động) Đau thương, đau xót, bi thương. ◎Như: “thống khổ” 痛苦 đau khổ, “bi thống” 悲痛 buồn thương. ◇Sử Kí 史記: “Quả nhân tư niệm tiên quân chi ý, thường thống ư tâm” 寡人思念先君之意, 常痛於心 (Tần bổn kỉ 秦本紀).
3. (Động) Thương xót, thương tiếc, liên ái. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đường hạ tương ngộ, điến nhiên hàm thế, tự hữu thống tích chi từ, nhi vị khả ngôn dã” 堂下相遇, 靦然含涕, 似有痛惜之詞, 而未可言也 (Yên Chi 胭脂) Ở dưới công đường gặp nhau, ngại ngùng rớm lệ, tựa hồ muốn tỏ lời thương tiếc mà không nói ra được.
4. (Động) Ghét, giận. ◇Sử Kí 史記: “Tần phụ huynh oán thử tam nhân, thống nhập cốt tủy” 秦父兄怨此三人, 痛入骨髓 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Các bậc cha anh nước Tần oán hận ba người này, thù ghét đến tận xương tủy.
5. (Phó) Hết sức, quá lắm, thỏa thích, triệt để. ◎Như: “thống ẩm” 痛飲 uống quá, uống thỏa thích. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tụ hương trung dũng sĩ, đắc tam bách dư nhân, tựu đào viên trung thống ẩm nhất túy” 聚鄉中勇士, 得三百餘人, 就桃園中痛飲一醉 (Đệ nhất hồi 第一回) Tụ họp dũng sĩ trong làng, được hơn ba trăm người, cùng đến vườn đào uống một bữa rượu thỏa thích.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðau đón.
② Ðau xót.
③ Quá lắm, như thống ẩm 痛飲 uống quá.
② Ðau xót.
③ Quá lắm, như thống ẩm 痛飲 uống quá.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đau, nhức, tức: 頭痛 Nhức đầu;
② Đau đớn: 悲痛 Đau đớn, đau thương, đau xót;
③ Hết sức, quá lắm, vô cùng, thoả thích: 痛罵 Chửi thậm tệ; 痛飲 Uống cho thoả thích.
② Đau đớn: 悲痛 Đau đớn, đau thương, đau xót;
③ Hết sức, quá lắm, vô cùng, thoả thích: 痛罵 Chửi thậm tệ; 痛飲 Uống cho thoả thích.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đau đớn — Khổ sở. Đau lòng.
Từ điển Trung-Anh
(1) ache
(2) pain
(3) sorrow
(4) deeply
(5) thoroughly
(2) pain
(3) sorrow
(4) deeply
(5) thoroughly
Từ ghép 156
āi tòng 哀痛 • bào tóu tòng kū 抱头痛哭 • bào tóu tòng kū 抱頭痛哭 • bēi tòng 悲痛 • bìng tòng 病痛 • bù guān tòng yǎng 不关痛痒 • bù guān tòng yǎng 不關痛癢 • bù tòng bù yǎng 不痛不痒 • bù tòng bù yǎng 不痛不癢 • bù zhī tòng yǎng 不知痛痒 • bù zhī tòng yǎng 不知痛癢 • cǎn tòng 惨痛 • cǎn tòng 慘痛 • cháng tòng bù rú duǎn tòng 長痛不如短痛 • cháng tòng bù rú duǎn tòng 长痛不如短痛 • chén tòng 沉痛 • chōu tòng 抽痛 • chuāng jù tòng shēn 创巨痛深 • chuāng jù tòng shēn 創巨痛深 • chuāng tòng 创痛 • chuāng tòng 創痛 • cì tòng 刺痛 • cì tòng 刾痛 • dǎn shí jiǎo tòng 胆石绞痛 • dǎn shí jiǎo tòng 膽石絞痛 • dāo cì xìng tòng 刀刺性痛 • dù tòng 肚痛 • dù zi tòng 肚子痛 • ěr tòng 耳痛 • fā tòng 发痛 • fā tòng 發痛 • fù bù jiǎo tòng 腹部絞痛 • fù bù jiǎo tòng 腹部绞痛 • fù tòng 腹痛 • gǔ tòng rè zhèng 骨痛热症 • gǔ tòng rè zhèng 骨痛熱症 • huó xuè zhǐ tòng 活血止痛 • jiǎo tòng 絞痛 • jiǎo tòng 绞痛 • jiě tòng 解痛 • jīng tòng 經痛 • jīng tòng 经痛 • jù tòng 剧痛 • jù tòng 劇痛 • kǔ tòng 苦痛 • màn xìng téng tòng 慢性疼痛 • piān tóu tòng 偏头痛 • piān tóu tòng 偏頭痛 • qiáng rěn bēi tòng 強忍悲痛 • qiáng rěn bēi tòng 强忍悲痛 • qiē tòng 切痛 • qiè fū zhī tòng 切肤之痛 • qiè fū zhī tòng 切膚之痛 • qún fā xìng tóu tòng 群发性头痛 • qún fā xìng tóu tòng 群發性頭痛 • rěn tòng 忍痛 • rěn tòng gē ài 忍痛割愛 • rěn tòng gē ài 忍痛割爱 • rú tòng 茹痛 • shǎn tòng 閃痛 • shǎn tòng 闪痛 • shāng tòng 伤痛 • shāng tòng 傷痛 • shēn wù tòng jué 深恶痛绝 • shēn wù tòng jué 深惡痛絕 • shén jīng tòng 神經痛 • shén jīng tòng 神经痛 • shuāng lǜ miè tòng 双氯灭痛 • shuāng lǜ miè tòng 雙氯滅痛 • sī zhī xīn tòng 思之心痛 • suān tòng 痠痛 • suān tòng 酸痛 • téng tòng 疼痛 • tòng biān 痛砭 • tòng biān shí bì 痛砭时弊 • tòng biān shí bì 痛砭時弊 • tòng biǎn 痛扁 • tòng bù yù shēng 痛不欲生 • tòng chì 痛斥 • tòng chǔ 痛楚 • tòng chù 痛处 • tòng chù 痛處 • tòng dǎ 痛打 • tòng dìng sī tòng 痛定思痛 • tòng fēng 痛風 • tòng fēng 痛风 • tòng gǎi qián fēi 痛改前非 • tòng gǎn 痛感 • tòng hèn 痛恨 • tòng jī 痛击 • tòng jī 痛擊 • tòng jīng 痛經 • tòng jīng 痛经 • tòng kū 痛哭 • tòng kū liú tì 痛哭流涕 • tòng kǔ 痛苦 • tòng kuài 痛快 • tòng kuài lín lí 痛快淋漓 • tòng mà 痛罵 • tòng mà 痛骂 • tòng pī 痛批 • tòng shī 痛失 • tòng tong kuài kuài 痛痛快快 • tòng xī 痛惜 • tòng xīn 痛心 • tòng xīn jí shǒu 痛心疾首 • tòng xìng jìng luán 痛性痉挛 • tòng xìng jìng luán 痛性痙攣 • tòng yǎng 痛痒 • tòng yǎng 痛癢 • tòng yǐn 痛飲 • tòng yǐn 痛饮 • tóu tòng 头痛 • tóu tòng 頭痛 • tóu tòng yī tóu 头痛医头 • tóu tòng yī tóu 頭痛醫頭 • tóu tòng yī tóu , jiǎo tòng yī jiǎo 头痛医头,脚痛医脚 • tóu tòng yī tóu , jiǎo tòng yī jiǎo 頭痛醫頭,腳痛醫腳 • tóu tòng yù liè 头痛欲裂 • tóu tòng yù liè 頭痛欲裂 • wàn fēn tòng kǔ 万分痛苦 • wàn fēn tòng kǔ 萬分痛苦 • wèi tòng 胃痛 • wú guān tòng yǎng 无关痛痒 • wú guān tòng yǎng 無關痛癢 • xiān wéi jī tòng 纖維肌痛 • xiān wéi jī tòng 纤维肌痛 • xīn jiǎo tòng 心絞痛 • xīn jiǎo tòng 心绞痛 • xīn tòng 心痛 • yá tòng 牙痛 • yǐn tòng 隐痛 • yǐn tòng 隱痛 • yǐn yǐn zuò tòng 隐隐作痛 • yǐn yǐn zuò tòng 隱隱作痛 • yíng tóu tòng jī 迎头痛击 • yíng tóu tòng jī 迎頭痛擊 • zhèn tòng 鎮痛 • zhèn tòng 镇痛 • zhèn tòng 阵痛 • zhèn tòng 陣痛 • zhèn tòng jì 鎮痛劑 • zhèn tòng jì 镇痛剂 • zhèn tòng yào 鎮痛藥 • zhèn tòng yào 镇痛药 • zhǐ tòng 止痛 • zhǐ tòng fǎ 止痛法 • zhǐ tòng jì 止痛剂 • zhǐ tòng jì 止痛劑 • zhǐ tòng piàn 止痛片 • zhǐ tòng yào 止痛药 • zhǐ tòng yào 止痛藥 • zhuó tòng 灼痛 • zuò gǔ shén jīng tòng 坐骨神經痛 • zuò gǔ shén jīng tòng 坐骨神经痛 • zuò tòng 作痛