Có 1 kết quả:
lì ㄌㄧˋ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bệnh kiết lị
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh “lị” 痢, ruột nhiễm trùng, làm bụng quặn đau, tháo dạ đi rửa, phân có máu nếu bệnh nặng.
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh lị, quặn đau bụng lại đi ra ngoài, rặn mãi mới ra ít phân máu hay ít mũi là lị.
Từ điển Trần Văn Chánh
Kiết lị: 赤痢 Kiết máu; 白痢 Kiết bạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh kiết đi cầu ra đàm hoặc máu.
Từ điển Trung-Anh
dysentery
Từ ghép 7