Có 1 kết quả:
lì ㄌㄧˋ
Tổng nét: 12
Bộ: nǐ 疒 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸疒利
Nét bút: 丶一ノ丶一ノ一丨ノ丶丨丨
Thương Hiệt: KHDN (大竹木弓)
Unicode: U+75E2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bệnh kiết lị
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh “lị” 痢, ruột nhiễm trùng, làm bụng quặn đau, tháo dạ đi rửa, phân có máu nếu bệnh nặng.
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh lị, quặn đau bụng lại đi ra ngoài, rặn mãi mới ra ít phân máu hay ít mũi là lị.
Từ điển Trần Văn Chánh
Kiết lị: 赤痢 Kiết máu; 白痢 Kiết bạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh kiết đi cầu ra đàm hoặc máu.
Từ điển Trung-Anh
dysentery
Từ ghép 7