Có 3 kết quả:
féi ㄈㄟˊ • fěi ㄈㄟˇ • fèi ㄈㄟˋ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ bệnh trúng gió chân tay tê dại.
2. (Danh) Nhọt nóng (mùa hè nóng nực mụt mọc trên da rất ngứa ngáy).
3. § Cũng đọc là “phỉ”.
2. (Danh) Nhọt nóng (mùa hè nóng nực mụt mọc trên da rất ngứa ngáy).
3. § Cũng đọc là “phỉ”.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ bệnh trúng gió chân tay tê dại.
2. (Danh) Nhọt nóng (mùa hè nóng nực mụt mọc trên da rất ngứa ngáy).
3. § Cũng đọc là “phỉ”.
2. (Danh) Nhọt nóng (mùa hè nóng nực mụt mọc trên da rất ngứa ngáy).
3. § Cũng đọc là “phỉ”.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bị trúng gió
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ bệnh trúng gió chân tay tê dại.
2. (Danh) Nhọt nóng (mùa hè nóng nực mụt mọc trên da rất ngứa ngáy).
3. § Cũng đọc là “phỉ”.
2. (Danh) Nhọt nóng (mùa hè nóng nực mụt mọc trên da rất ngứa ngáy).
3. § Cũng đọc là “phỉ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ bệnh trúng gió.
② Một âm là phỉ. Nhọt nóng.
② Một âm là phỉ. Nhọt nóng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Rôm, sảy. 【痱子】phi tử [fèizi] (y) Rôm, sảy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh cảm — Một âm là Phỉ. Xem Phỉ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái nhọt đã nung mủ, đã chín.
Từ điển Trung-Anh
variant of 痱[fei4]
Từ điển Trung-Anh
prickly heat
Từ ghép 1