Có 1 kết quả:
lín ㄌㄧㄣˊ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bệnh lâm (đi đái ra mủ)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh lậu, cuống đái sưng loét, đi đái ra lẫn mủ mà buốt, rất hay lây. Có khi kết thành sạn ở bàng quang gọi là “thạch lâm” 石痳, đi đái ra máu gọi là “huyết lâm” 血痳.
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh lâm, cuống đái sưng loét, đi đái ra lẫn mủ mà buốt gọi là lâm, rất hay lây. Có khi kết thành đá ở bong bóng gọi là thạch lâm 石痳, đi đái ra máu gọi là huyết lâm 血痳, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bệnh lậu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh tiểu tiện khó — Bệnh lậu.
Từ điển Trung-Anh
(1) hernia
(2) urinary hesitancy
(3) erroneous variant of 痲[ma2]
(2) urinary hesitancy
(3) erroneous variant of 痲[ma2]
Từ ghép 1