Có 1 kết quả:
chī ㄔ
Tổng nét: 13
Bộ: nǐ 疒 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸疒知
Nét bút: 丶一ノ丶一ノ一一ノ丶丨フ一
Thương Hiệt: KOKR (大人大口)
Unicode: U+75F4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: si
Âm Nôm: se, si
Âm Nhật (onyomi): チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): し.れる (shi.reru), おろか (oroka)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: ci1
Âm Nôm: se, si
Âm Nhật (onyomi): チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): し.れる (shi.reru), おろか (oroka)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: ci1
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bành Nha hành - 彭衙行 (Đỗ Phủ)
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Bính Tý thu bát nguyệt vọng hậu đáp hoạ Bình Thuận liêm hiến sứ Hà Thiếu Trai kỷ sự ký thị nguyên vận - 丙子秋八月望後答和平順廉憲使何少齋紀事寄示原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 4 - 乾元中寓居同谷縣作歌其四 (Đỗ Phủ)
• Đệ nhất hồi tiền thi - 第一回前詩 (Tào Tuyết Cần)
• Ngọc lâu xuân kỳ 1 - 玉樓春其一 (Âu Dương Tu)
• Thành kỳ quải húc - 城旗掛旭 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thất tịch - 七夕 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thuỷ điệu ca đầu - Minh âu - 水調歌頭-盟鷗 (Tân Khí Tật)
• Vịnh tố nữ đồ - 詠素女圖 (Phạm Thái)
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Bính Tý thu bát nguyệt vọng hậu đáp hoạ Bình Thuận liêm hiến sứ Hà Thiếu Trai kỷ sự ký thị nguyên vận - 丙子秋八月望後答和平順廉憲使何少齋紀事寄示原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 4 - 乾元中寓居同谷縣作歌其四 (Đỗ Phủ)
• Đệ nhất hồi tiền thi - 第一回前詩 (Tào Tuyết Cần)
• Ngọc lâu xuân kỳ 1 - 玉樓春其一 (Âu Dương Tu)
• Thành kỳ quải húc - 城旗掛旭 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thất tịch - 七夕 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thuỷ điệu ca đầu - Minh âu - 水調歌頭-盟鷗 (Tân Khí Tật)
• Vịnh tố nữ đồ - 詠素女圖 (Phạm Thái)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ngây ngô, ngớ ngẩn, bị điên
2. si, mê
2. si, mê
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “si” 癡.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ si 癡.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 癡.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đần, ngốc, ngu si, ngu dại: 白癡 Si ngốc, ngu đần; 癡兒 Đứa trẻ ngu đần;
② Mê mẩn, si: 癡情 Si tình, yêu mê mẩn.
② Mê mẩn, si: 癡情 Si tình, yêu mê mẩn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Si 癡.
Từ điển Trung-Anh
(1) imbecile
(2) sentimental
(3) stupid
(4) foolish
(5) silly
(2) sentimental
(3) stupid
(4) foolish
(5) silly
Từ điển Trung-Anh
variant of 痴[chi1]
Từ ghép 33
bái chī 白痴 • chī ái 痴騃 • chī dāi 痴呆 • chī dāi 痴獃 • chī dāi zhèng 痴呆症 • chī mí 痴迷 • chī qíng 痴情 • chī rén chī fú 痴人痴福 • chī rén shuō mèng 痴人說夢 • chī rén shuō mèng 痴人说梦 • chī shǎ 痴傻 • chī xiǎng 痴想 • chī xiào 痴笑 • chī xīn 痴心 • chī xīn wàng xiǎng 痴心妄想 • chī zhǎng 痴長 • chī zhǎng 痴长 • chī zuì 痴醉 • huā chī 花痴 • jiāo chī 娇痴 • jiāo chī 嬌痴 • lǎo nián chī dāi 老年痴呆 • lǎo nián chī dāi 老年痴獃 • lǎo nián chī dāi zhèng 老年痴呆症 • lǎo nián chī dāi zhèng 老年痴獃症 • lǎo nián xìng chī dāi zhèng 老年性痴呆症 • lǎo nián xìng chī dāi zhèng 老年性痴獃症 • lù chī 路痴 • ní ní chī chī 呢呢痴痴 • qíng chī 情痴 • rú chī rú zuì 如痴如醉 • rú zuì rú chī 如醉如痴 • yīn chī 音痴