Có 2 kết quả:
bēi ㄅㄟ • bì ㄅㄧˋ
Tổng nét: 13
Bộ: nǐ 疒 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸疒卑
Nét bút: 丶一ノ丶一ノ丨フ一一ノ一丨
Thương Hiệt: KHHJ (大竹竹十)
Unicode: U+75FA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tê, tí, tý
Âm Nôm: tê, tí
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): しび.れる (shibi.reru)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: bei3
Âm Nôm: tê, tí
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): しび.れる (shibi.reru)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: bei3
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh bại, bệnh tê liệt.
2. (Động) Bại liệt, tê liệt, cảm giác trì độn.
3. § Ngày xưa viết là 痹.
2. (Động) Bại liệt, tê liệt, cảm giác trì độn.
3. § Ngày xưa viết là 痹.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bị tê liệt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh bại, bệnh tê liệt.
2. (Động) Bại liệt, tê liệt, cảm giác trì độn.
3. § Ngày xưa viết là 痹.
2. (Động) Bại liệt, tê liệt, cảm giác trì độn.
3. § Ngày xưa viết là 痹.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ tí 痹.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bại, liệt, tê liệt: 麻痺症 Bệnh tê liệt, bệnh tê bại, bệnh bại liệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh liệt, không cử động được.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dưới. Bên dưới.
Từ điển Trung-Anh
(1) paralysis
(2) numbness
(2) numbness
Từ ghép 12