Có 2 kết quả:
ē • kē ㄎㄜ
Tổng nét: 12
Bộ: nǐ 疒 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸疒阿
Nét bút: 丶一ノ丶一フ丨一丨フ一丨
Thương Hiệt: KNLR (大弓中口)
Unicode: U+75FE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 33 - 感遇其三十三 (Trần Tử Ngang)
• Cổ ý - 古意 (Hàn Dũ)
• Ký đề giang ngoại thảo đường - 寄題江外草堂 (Đỗ Phủ)
• Quận trai vũ trung dữ chư văn sĩ yên tập - 郡齋雨中與諸文士燕集 (Vi Ứng Vật)
• Thương đệ tam tử Thiên Hoá - 傷第三子天化 (Trịnh Hoài Đức)
• Tương tịch ký Kim Sơn thiền sư kỳ 1 - 將寂寄金山禪師其一 (Trần Minh Tông)
• Cổ ý - 古意 (Hàn Dũ)
• Ký đề giang ngoại thảo đường - 寄題江外草堂 (Đỗ Phủ)
• Quận trai vũ trung dữ chư văn sĩ yên tập - 郡齋雨中與諸文士燕集 (Vi Ứng Vật)
• Thương đệ tam tử Thiên Hoá - 傷第三子天化 (Trịnh Hoài Đức)
• Tương tịch ký Kim Sơn thiền sư kỳ 1 - 將寂寄金山禪師其一 (Trần Minh Tông)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
ốm nặng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tật bệnh.
2. (Danh) Thù cũ, cựu cừu.
3. § Cũng đọc là “kha”. ◎Như: “trầm kha” 沉痾 bệnh nặng, bệnh lâu không khỏi.
2. (Danh) Thù cũ, cựu cừu.
3. § Cũng đọc là “kha”. ◎Như: “trầm kha” 沉痾 bệnh nặng, bệnh lâu không khỏi.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tật bệnh.
2. (Danh) Thù cũ, cựu cừu.
3. § Cũng đọc là “kha”. ◎Như: “trầm kha” 沉痾 bệnh nặng, bệnh lâu không khỏi.
2. (Danh) Thù cũ, cựu cừu.
3. § Cũng đọc là “kha”. ◎Như: “trầm kha” 沉痾 bệnh nặng, bệnh lâu không khỏi.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ a 疴.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 疴.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ A 疴.
Từ điển Trung-Anh
(1) disease
(2) also pr. [e1]
(2) also pr. [e1]
Từ ghép 1