Có 1 kết quả:
wěi ㄨㄟˇ
Tổng nét: 13
Bộ: nǐ 疒 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸疒委
Nét bút: 丶一ノ丶一ノ一丨ノ丶フノ一
Thương Hiệt: KHDV (大竹木女)
Unicode: U+75FF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nuy
Âm Nôm: nuy, oải, oẻ, uế
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): な.える (na.eru)
Âm Hàn: 위
Âm Quảng Đông: wai2
Âm Nôm: nuy, oải, oẻ, uế
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): な.える (na.eru)
Âm Hàn: 위
Âm Quảng Đông: wai2
Tự hình 2
Dị thể 4
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bị liệt, không cử động được
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh có một bộ phận trong cơ thể bị tê liệt, suy nhược, gân thịt mềm nhũn không cử động được.
2. (Động) Suy vi, suy giảm. ◇Hà Điển 何典: “Đãi liễu hảo nhất hồi, na trận phong dã nuy liễu, y cựu bình hòa thủy cảng” 待了好一回, 那陣風也痿了, 依舊平和水港 (Đệ tam hồi) Đợi một hồi lâu, trận gió ấy thổi yếu đi, vũng sông phẳng lặng trở lại như cũ.
3. (Động) § Dùng như “nuy” 萎.
2. (Động) Suy vi, suy giảm. ◇Hà Điển 何典: “Đãi liễu hảo nhất hồi, na trận phong dã nuy liễu, y cựu bình hòa thủy cảng” 待了好一回, 那陣風也痿了, 依舊平和水港 (Đệ tam hồi) Đợi một hồi lâu, trận gió ấy thổi yếu đi, vũng sông phẳng lặng trở lại như cũ.
3. (Động) § Dùng như “nuy” 萎.
Từ điển Thiều Chửu
① Liệt, gân thịt mềm nhũn không cử động được gọi là nuy.
Từ điển Trần Văn Chánh
【痿症】nuy chứng [wâizhèng] (y) Chứng liệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh liệt, không cử động được.
Từ điển Trung-Anh
atrophy
Từ ghép 2