Có 1 kết quả:

cuì ㄘㄨㄟˋ
Âm Pinyin: cuì ㄘㄨㄟˋ
Tổng nét: 13
Bộ: nǐ 疒 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ丶一丶一ノ丶ノ丶一丨
Thương Hiệt: KYOJ (大卜人十)
Unicode: U+7601
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tuỵ
Âm Nôm: tuỵ
Âm Nhật (onyomi): スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): つか.れる (tsuka.reru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: seoi6

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

cuì ㄘㄨㄟˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ốm, mệt nhọc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tật bệnh.
2. (Tính) Nhọc nhằn, lao khổ. ◇Thi Kinh 詩經: “Ai ai phụ mẫu, Sanh ngã lao tụy” 哀哀父母, 生我勞瘁 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Thương thay cha mẹ, Sinh ta nhọc nhằn.
3. (Tính) Gầy yếu, tiều tụy. ◇Liêu sử 遼史: “Kim hình dong hủy tụy, khủng bệ hạ kiến nhi động tâm” 今形容毀瘁, 恐陛下見而動心 (Tiêu Hợp Trác truyện 蕭合卓傳) Nay hình dung tàn phá tiều tụy, sợ bệ hạ trông thấy mà xúc động trong lòng.
4. (Động) Lao khổ thành bệnh. ◇Thi Kinh 詩經: “Duy cung thị tụy” 維躬是瘁 (Tiểu nhã 小雅, Vũ vô chánh 雨無正) Chỉ là thân mình sẽ bị nhọc nhằn sinh bệnh.
5. (Động) Đau thương, bi thống. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Đăng cao viễn vọng, sử nhân tâm tụy” 登高遠望, 使人心瘁 (Cao đường phú 高唐賦) Lên cao nhìn ra xa, khiến cho lòng người đau thương.

Từ điển Thiều Chửu

① Ốm, nhọc mệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhọc mệt, mỏi mệt: 心力交瘁 Tâm sức mỏi mệt; 鞠躬盡瘁,死而後已 Cúc cung tận tuỵ, đến chết mới thôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mệt nhọc — Bệnh hoạn — Phá hư. Hư hỏng.

Từ điển Trung-Anh

(1) care-worn
(2) distressed
(3) tired
(4) overworked
(5) sick
(6) weary

Từ ghép 8