Có 2 kết quả:
zhú ㄓㄨˊ • zhǔ ㄓㄨˇ
Tổng nét: 13
Bộ: nǐ 疒 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸疒豖
Nét bút: 丶一ノ丶一一ノフノノ丶ノ丶
Thương Hiệt: KMSO (大一尸人)
Unicode: U+7603
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chúc, trúc
Âm Nhật (onyomi): ショク (shoku), ソク (soku), チョク (choku), トク (toku)
Âm Nhật (kunyomi): しもや.け (shimoya.ke)
Âm Quảng Đông: zuk1, zuk6
Âm Nhật (onyomi): ショク (shoku), ソク (soku), チョク (choku), トク (toku)
Âm Nhật (kunyomi): しもや.け (shimoya.ke)
Âm Quảng Đông: zuk1, zuk6
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bệnh chân tay mọc nhọt lạnh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh chân tay mọc nhọt vì giá lạnh.
2. (Động) Lạnh cóng.
2. (Động) Lạnh cóng.
Từ điển Thiều Chửu
① Chân tay mọc nhọt lạnh gọi là chúc. Tục gọi là đống sang 凍瘡 nứt tay.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cước (móng chân móng tay bị sưng đỏ và ngứa vì lạnh cóng): 手長瘃 Tay phát cước. Cg. 凍瘡 [dòngchuang].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vết nức nẻ trên da khi trời quá lạnh.
Từ điển Trung-Anh
chilblain
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh chân tay mọc nhọt vì giá lạnh.
2. (Động) Lạnh cóng.
2. (Động) Lạnh cóng.