Từ điển phổ thông
1. ghét, căm ghét
2. kiệt sức
3. bệnh đơn
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ghét, căm ghét;
② Kiệt sức;
③ Bệnh đơn:
火癉 Bệnh ban đỏ ở trẻ con.
【癉瘧】đan ngược [dannđè] (y) Bệnh sốt rét.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(disease)
Từ ghép 1