Có 4 kết quả:
chì ㄔˋ • jì ㄐㄧˋ • qì ㄑㄧˋ • zhì ㄓˋ
Âm Pinyin: chì ㄔˋ, jì ㄐㄧˋ, qì ㄑㄧˋ, zhì ㄓˋ
Tổng nét: 14
Bộ: nǐ 疒 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸疒契
Nét bút: 丶一ノ丶一一一一丨フノ一ノ丶
Thương Hiệt: KQHK (大手竹大)
Unicode: U+7608
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: nǐ 疒 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸疒契
Nét bút: 丶一ノ丶一一一一丨フノ一ノ丶
Thương Hiệt: KQHK (大手竹大)
Unicode: U+7608
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khế, khiết, xiết
Âm Nôm: khế, xiết
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): くる.う (kuru.u)
Âm Hàn: 계
Âm Quảng Đông: kai3, zai3
Âm Nôm: khế, xiết
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): くる.う (kuru.u)
Âm Hàn: 계
Âm Quảng Đông: kai3, zai3
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
co quắp, co rút
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chó dại.
2. (Tính) Rồ dại.
3. Một âm là “xiết”. (Danh) “Xiết túng” 瘈瘲: xem “túng” 瘲.
2. (Tính) Rồ dại.
3. Một âm là “xiết”. (Danh) “Xiết túng” 瘈瘲: xem “túng” 瘲.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rồ, dại
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chó dại.
2. (Tính) Rồ dại.
3. Một âm là “xiết”. (Danh) “Xiết túng” 瘈瘲: xem “túng” 瘲.
2. (Tính) Rồ dại.
3. Một âm là “xiết”. (Danh) “Xiết túng” 瘈瘲: xem “túng” 瘲.
Từ điển Trung-Anh
(1) furious
(2) hydrophobia
(3) madness
(2) hydrophobia
(3) madness
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Rồ dại.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Rồ dại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh gân thịt co rút lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh điên dại. Td: Khiết cẩu 瘈枸 ( chó dại ).
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chó dại.
2. (Tính) Rồ dại.
3. Một âm là “xiết”. (Danh) “Xiết túng” 瘈瘲: xem “túng” 瘲.
2. (Tính) Rồ dại.
3. Một âm là “xiết”. (Danh) “Xiết túng” 瘈瘲: xem “túng” 瘲.