Có 1 kết quả:
fēng ㄈㄥ
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bệnh đầu phong
2. điên rồ
2. điên rồ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Điên, rồ, khùng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na tăng tắc lại đầu tiển cước, na đạo tắc bả túc bồng đầu, phong phong điên điên, huy hoắc đàm tiếu nhi chí” 那僧則癩頭跣腳, 那道則跛足蓬頭, 瘋瘋癲癲, 揮霍談笑而至 (Đệ nhất hồi) Nhà sư đó thì đầu chốc, đi chân đất, vị đạo sĩ thì chân khập khiễng đầu bù, khùng khùng điên điên, vung vẩy cười cười nói nói mà đến.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bệnh điên;
② Lốp, chai, điếc (cây trồng mọc rất tốt nhưng không ra hoa kết quả).
② Lốp, chai, điếc (cây trồng mọc rất tốt nhưng không ra hoa kết quả).
Từ điển Trung-Anh
(1) insane
(2) mad
(3) wild
(2) mad
(3) wild
Từ ghép 18
fā fēng 發瘋 • fā jiǔ fēng 發酒瘋 • fēng diān 瘋癲 • fēng feng diān diān 瘋瘋癲癲 • fēng kuáng 瘋狂 • fēng niú bìng 瘋牛病 • fēng quǎn 瘋犬 • fēng tān 瘋癱 • fēng zi 瘋子 • Lín lái fēng 林來瘋 • má fēng 痲瘋 • má fēng 麻瘋 • rén lái fēng 人來瘋 • sā jiǔ fēng 撒酒瘋 • xià fēng 嚇瘋 • yáng diān fēng 羊癲瘋 • yáng jiǎo fēng 羊角瘋 • zhuāng fēng mài shǎ 裝瘋賣傻