Có 1 kết quả:

ㄩˇ
Âm Pinyin: ㄩˇ
Tổng nét: 13
Bộ: nǐ 疒 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ丶一ノ丨一フ一一ノ丶
Thương Hiệt: KHXO (大竹重人)
Unicode: U+7610
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt:
Âm Nôm: , dúa
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jyu5

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄩˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

héo chết, đói chết

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh lo buồn, ưu uất.

Từ điển Thiều Chửu

① Người hiền thất chí mang bệnh lo sầu (âu sầu).
② Héo hắt, nhân đói rét mà chết gọi là dũ tử 瘐死.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chứng ưu sầu (vì thất chí);
② 【瘐死】dũ tử [yưsê] (văn) Chết đói chết rét trong tù, chết trong ngục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh hoạn. Chẳng hạn Dũ dũ ( ốm đau bệnh hoạn ).

Từ điển Trung-Anh

to maltreat (as prisoners)