Có 2 kết quả:
chì ㄔˋ • qì ㄑㄧˋ
Tổng nét: 15
Bộ: nǐ 疒 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿸疒恝
Nét bút: 丶一ノ丶一一一一丨フノ丶フ丶丶
Thương Hiệt: KQHP (大手竹心)
Unicode: U+761B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khiết, xiết
Âm Nôm: xiết
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), セツ (setsu), セチ (sechi)
Âm Nhật (kunyomi): ひきつ.け (hikitsu.ke)
Âm Quảng Đông: kai3
Âm Nôm: xiết
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), セツ (setsu), セチ (sechi)
Âm Nhật (kunyomi): ひきつ.け (hikitsu.ke)
Âm Quảng Đông: kai3
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
co quắp, co rút
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gân mạch co quắp. ◎Như: “xiết túng” 瘛瘲 bệnh động kinh hay kinh phong (cũng phiếm chỉ chân tay co quắp), “túng xiết” 瘲瘛 bệnh sài của trẻ con.
2. § Cũng viết là “xiết” 瘈. Tục đọc là “khiết”.
2. § Cũng viết là “xiết” 瘈. Tục đọc là “khiết”.
Từ điển Trung-Anh
see 瘛瘲|瘛疭[chi4 zong4]
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Co quắp, gân mạch co rút lại gọi là xiết.
② Xiết túng 瘛瘲 bệnh sài trẻ con. Cũng viết là xiết 瘈. Tục đọc là khiết.
② Xiết túng 瘛瘲 bệnh sài trẻ con. Cũng viết là xiết 瘈. Tục đọc là khiết.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chứng co quắp;
② Bệnh sài (ở trẻ con).
② Bệnh sài (ở trẻ con).