Có 1 kết quả:
yì ㄧˋ
Âm Pinyin: yì ㄧˋ
Tổng nét: 15
Bộ: nǐ 疒 (+10 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿸疒⿱夾土
Nét bút: 丶一ノ丶一一ノ丶ノ丶ノ丶一丨一
Thương Hiệt: KKOG (大大人土)
Unicode: U+761E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: nǐ 疒 (+10 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿸疒⿱夾土
Nét bút: 丶一ノ丶一一ノ丶ノ丶ノ丶一丨一
Thương Hiệt: KKOG (大大人土)
Unicode: U+761E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ế
Âm Nôm: ế
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei)
Âm Nhật (kunyomi): うず.める (uzu.meru)
Âm Quảng Đông: ji3
Âm Nôm: ế
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei)
Âm Nhật (kunyomi): うず.める (uzu.meru)
Âm Quảng Đông: ji3
Tự hình 1
Dị thể 8
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 5 - Tặng bí thư giám Giang Hạ Lý công Ung - 八哀詩其五-贈秘書監江夏李公邕 (Đỗ Phủ)
• Biệt Trường An - 別長安 (Vưu Đồng)
• Đăng Kim Lăng Vũ Hoa đài vọng Đại giang - 登金陵雨花臺望大江 (Cao Khải)
• Kiều hoạch thụ bì đề điếu Đạm Tiên thi kỳ 1 - 翹劃樹皮題弔淡仙詩其一 (Thanh Tâm tài nhân)
• Lục Như đình hoài cổ - 六如亭懷古 (Trịnh Định)
• Oanh đề tự - Xuân vãn cảm hoài - 鶯啼序-春晚感懷 (Ngô Văn Anh)
• Phong nhập tùng - 風入松 (Ngô Văn Anh)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Tệ lư - 斃驢 (Lý Động)
• Biệt Trường An - 別長安 (Vưu Đồng)
• Đăng Kim Lăng Vũ Hoa đài vọng Đại giang - 登金陵雨花臺望大江 (Cao Khải)
• Kiều hoạch thụ bì đề điếu Đạm Tiên thi kỳ 1 - 翹劃樹皮題弔淡仙詩其一 (Thanh Tâm tài nhân)
• Lục Như đình hoài cổ - 六如亭懷古 (Trịnh Định)
• Oanh đề tự - Xuân vãn cảm hoài - 鶯啼序-春晚感懷 (Ngô Văn Anh)
• Phong nhập tùng - 風入松 (Ngô Văn Anh)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Tệ lư - 斃驢 (Lý Động)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
chôn giấu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chôn vật sống, ngọc lụa... để tế đất. ◇Dương Hùng 揚雄: “Y niên mộ xuân, tương ế hậu thổ” 伊年暮春, 將瘞后土 (Hà Đông phú 河東賦) Cuối xuân năm đó, tế thần đất.
2. (Động) Chôn, mai táng. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Liệm bất ma quan, ế bất nhiễu phần” 斂不摩棺, 瘞不繞墳 (Tế thập nhị huynh văn 祭十二兄文) Khi liệm xác không được sờ áo quan, chôn không được đi quanh phần mộ.
3. (Động) Giấu, ẩn tàng. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Hữu tê khải sổ thập thủ, cụ nhi ế chi” 有犀鎧數十首, 懼而瘞之 (Ngụy Trưng truyện 魏徵傳) Có áo giáp tê mấy chục cái, sợ nên đem giấu đi.
4. (Danh) Mồ, mả. ◇Sưu Thần Kí 搜神記: “Dĩ trúc trượng trụ ư ế thượng” 以竹杖柱於瘞上 (Quyển thập ngũ) Lấy gậy tre chống trên phần mộ.
2. (Động) Chôn, mai táng. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Liệm bất ma quan, ế bất nhiễu phần” 斂不摩棺, 瘞不繞墳 (Tế thập nhị huynh văn 祭十二兄文) Khi liệm xác không được sờ áo quan, chôn không được đi quanh phần mộ.
3. (Động) Giấu, ẩn tàng. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Hữu tê khải sổ thập thủ, cụ nhi ế chi” 有犀鎧數十首, 懼而瘞之 (Ngụy Trưng truyện 魏徵傳) Có áo giáp tê mấy chục cái, sợ nên đem giấu đi.
4. (Danh) Mồ, mả. ◇Sưu Thần Kí 搜神記: “Dĩ trúc trượng trụ ư ế thượng” 以竹杖柱於瘞上 (Quyển thập ngũ) Lấy gậy tre chống trên phần mộ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chôn, giấu.
Từ điển Trung-Anh
(1) bury
(2) sacrifice
(2) sacrifice