Có 2 kết quả:
jí ㄐㄧˊ • zì ㄗˋ
Tổng nét: 15
Bộ: nǐ 疒 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸疒脊
Nét bút: 丶一ノ丶一丶一ノ丶ノ丶丨フ一一
Thương Hiệt: KFCB (大火金月)
Unicode: U+7620
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tích
Âm Nôm: tích
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki), ジャク (jaku)
Âm Nhật (kunyomi): やせ.る (yase.ru)
Âm Hàn: 척
Âm Quảng Đông: zik3
Âm Nôm: tích
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki), ジャク (jaku)
Âm Nhật (kunyomi): やせ.る (yase.ru)
Âm Hàn: 척
Âm Quảng Đông: zik3
Tự hình 2
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Chính khí ca - 正氣歌 (Văn Thiên Tường)
• Dưỡng mã hành - 養馬行 (Lương Bội Lan)
• Hạ nhật thuật cảm - 夏日述感 (Thẩm Đức Tiềm)
• Phản chiêu hồn - 反招魂 (Nguyễn Du)
• Phọc Nhung nhân - 縛戎人 (Bạch Cư Dị)
• Sơ nhập Kiềm cảnh thổ nhân giai cư huyền nham tiễu bích gian duyên thê thượng hạ dữ viên nhu - 初入黔境土人皆居懸岩峭壁間緣梯上下與猿猱 (Tra Thận Hành)
• Tam Điệp sơn - 三疊山 (Nguyễn Văn Tĩnh)
• Vĩnh Dinh hữu hoài - 永營有懷 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Vịnh hoài kỳ 2 - 詠懷其二 (Đỗ Phủ)
• Dưỡng mã hành - 養馬行 (Lương Bội Lan)
• Hạ nhật thuật cảm - 夏日述感 (Thẩm Đức Tiềm)
• Phản chiêu hồn - 反招魂 (Nguyễn Du)
• Phọc Nhung nhân - 縛戎人 (Bạch Cư Dị)
• Sơ nhập Kiềm cảnh thổ nhân giai cư huyền nham tiễu bích gian duyên thê thượng hạ dữ viên nhu - 初入黔境土人皆居懸岩峭壁間緣梯上下與猿猱 (Tra Thận Hành)
• Tam Điệp sơn - 三疊山 (Nguyễn Văn Tĩnh)
• Vĩnh Dinh hữu hoài - 永營有懷 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Vịnh hoài kỳ 2 - 詠懷其二 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
gầy, còm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Gầy, yếu. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Chỉ hữu sấu tích vô sung phì” 只有瘦瘠無充肥 (Phản chiêu hồn 反招魂) Chỉ có người gầy gò, không ai béo tốt.
2. (Tính) Xấu, cằn cỗi (đất). ◎Như: “bần tích” 貧瘠 đất cằn cỗi.
3. (Động) Tổn hại.
4. (Danh) Thịt thối rữa. § Thông “tích” 胔.
2. (Tính) Xấu, cằn cỗi (đất). ◎Như: “bần tích” 貧瘠 đất cằn cỗi.
3. (Động) Tổn hại.
4. (Danh) Thịt thối rữa. § Thông “tích” 胔.
Từ điển Thiều Chửu
① Gầy.
② Ðất xấu.
③ Hại.
② Ðất xấu.
③ Hại.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Gầy yếu;
② Ruộng xấu, đất xấu, đất cằn cỗi: 把貧瘠的土地變良田 Cải tạo (ruộng) đất xấu thành ruộng màu mỡ
③ (văn) Hại.
② Ruộng xấu, đất xấu, đất cằn cỗi: 把貧瘠的土地變良田 Cải tạo (ruộng) đất xấu thành ruộng màu mỡ
③ (văn) Hại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gầy gò ốm yếu — Đất xấu, khó trồng trọt.
Từ điển Trung-Anh
(1) barren
(2) lean
(2) lean
Từ ghép 4
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Gầy, yếu. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Chỉ hữu sấu tích vô sung phì” 只有瘦瘠無充肥 (Phản chiêu hồn 反招魂) Chỉ có người gầy gò, không ai béo tốt.
2. (Tính) Xấu, cằn cỗi (đất). ◎Như: “bần tích” 貧瘠 đất cằn cỗi.
3. (Động) Tổn hại.
4. (Danh) Thịt thối rữa. § Thông “tích” 胔.
2. (Tính) Xấu, cằn cỗi (đất). ◎Như: “bần tích” 貧瘠 đất cằn cỗi.
3. (Động) Tổn hại.
4. (Danh) Thịt thối rữa. § Thông “tích” 胔.