Có 2 kết quả:

chài ㄔㄞˋcuó ㄘㄨㄛˊ
Âm Quan thoại: chài ㄔㄞˋ, cuó ㄘㄨㄛˊ
Tổng nét: 14
Bộ: nǐ 疒 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ丶一丶ノ一一一ノ一丨一
Thương Hiệt: KTQM (大廿手一)
Unicode: U+7625
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: sái, ta
Âm Nôm: sái, ta
Âm Nhật (onyomi): サ (sa), シャ (sha), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): い.える (i.eru)
Âm Quảng Đông: caai3, co4

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

chài ㄔㄞˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bị ốm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh. ◇Lưu Vũ Tích : “Chửng sinh linh chi yêu ta” (Đại Hoài Nam ) Cứu vớt sinh linh bị tai vạ bệnh tật.
2. Một âm là “sái”. (Động) Ốm khỏi, bệnh khỏi. ◇Pháp Hoa Kinh : “Thị hảo lương dược, kim lưu tại thử, nhữ khả thủ phục, vật ưu bất sái” , , , (Như Lai thọ lượng ) Thuốc lành tốt này, nay để ở đây, các con nên lấy uống, chớ lo không khỏi bệnh.

Từ điển Trung-Anh

to recover from disease

cuó ㄘㄨㄛˊ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh. ◇Lưu Vũ Tích : “Chửng sinh linh chi yêu ta” (Đại Hoài Nam ) Cứu vớt sinh linh bị tai vạ bệnh tật.
2. Một âm là “sái”. (Động) Ốm khỏi, bệnh khỏi. ◇Pháp Hoa Kinh : “Thị hảo lương dược, kim lưu tại thử, nhữ khả thủ phục, vật ưu bất sái” , , , (Như Lai thọ lượng ) Thuốc lành tốt này, nay để ở đây, các con nên lấy uống, chớ lo không khỏi bệnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Ốm.
② Một âm là sái. Ồm khỏi (bệnh khỏi).

Từ điển Trần Văn Chánh

Khỏi bệnh: Bệnh lâu mới khỏi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bệnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khỏi bệnh — Một âm là Ta. Xem Ta.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh hoạn đau yếu — Một âm khác là Sái. Xem Sái.

Từ điển Trung-Anh

disease