Có 3 kết quả:
biē ㄅㄧㄝ • biě ㄅㄧㄝˇ • piē ㄆㄧㄝ
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 癟.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 癟
Từ điển Trần Văn Chánh
Khẳng khiu, khô đét, lép, óp, bẹp, xẹp, tẹt, đét: 癟花生 Lạc lép, đậu phộng óp; 乾癟 Khô đét; 車帶癟了 Bẹp hơi, xì hơi, xẹp hơi, xẹp bánh; 癟鼻子 Mũi tẹt. Xem 癟 [bie].
Từ điển Trần Văn Chánh
【癟三】 biết tam [biesan] (đph) Người cà lơ, tên ma cà bông, kẻ bụi đời. Xem 癟 [biâ].
Từ ghép 1
giản thể
Từ điển phổ thông
1. lép, óp, tẹp
2. móm, tẹt
3. bẹp, tóp lại
4. khẳng khiu
2. móm, tẹt
3. bẹp, tóp lại
4. khẳng khiu
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 癟.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 癟
Từ điển Trung-Anh
variant of 癟|瘪[bie3]
Từ điển Trung-Anh
(1) deflated
(2) shriveled
(3) sunken
(4) empty
(2) shriveled
(3) sunken
(4) empty
Từ ghép 4
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 癟.