Có 2 kết quả:

biāo ㄅㄧㄠpiào ㄆㄧㄠˋ
Âm Pinyin: biāo ㄅㄧㄠ, piào ㄆㄧㄠˋ
Tổng nét: 16
Bộ: nǐ 疒 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ丶一一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: KMWF (大一田火)
Unicode: U+762D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: phiếu, tiếu
Âm Nôm: tiếu
Âm Nhật (onyomi): ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): はれもの (haremono)
Âm Quảng Đông: biu1

Tự hình 2

Dị thể 1

1/2

biāo ㄅㄧㄠ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: tiếu thư 瘭疽)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Phiêu thư” 瘭疽 bệnh hà, một thứ bệnh ung nhọt, thường phát sinh ở đầu ngón tay ngón chân, mới đầu có mụt đỏ, dần dần hóa đen, rất đau nhức, để lâu sẽ làm thối nát gân cốt. § Cũng gọi là “hà nhãn” 蝦眼.

Từ điển Trung-Anh

whitlow

Từ ghép 1

piào ㄆㄧㄠˋ

phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Tiếu thư 瘭疽 hà móng chân móng tay, nhọt loẹt đầu ngón chân ngón tay. Cũng đọc là chữ tiêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhọt loét đầu ngón chân ngón tay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chứng sưng móng tay móng chân.