Có 1 kết quả:
chōu ㄔㄡ
Tổng nét: 16
Bộ: nǐ 疒 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸疒翏
Nét bút: 丶一ノ丶一フ丶一フ丶一ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: KSMH (大尸一竹)
Unicode: U+7633
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: liêu, sưu
Âm Nôm: sưu
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū), チュ (chu), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): い.える (i.eru)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: cau1
Âm Nôm: sưu
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū), チュ (chu), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): い.える (i.eru)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: cau1
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đắc xá đệ Quan thư, tự Trung Đô dĩ đạt Giang Lăng, kim tư mộ xuân nguyệt mạt, hợp hành đáo Quỳ Châu, bi hỉ tương kiêm, đoàn loan khả đãi, phú thi tức sự, tình hiện hồ từ - 得舍弟觀書,自中都已達江陵,今茲暮春月末,合行到夔州,悲喜相兼,團圞可待,賦詩即事,情見乎詞 (Đỗ Phủ)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Ký Tán thượng nhân - 寄贊上人 (Đỗ Phủ)
• Lập thu vũ viện trung hữu tác - 立秋雨院中有作 (Đỗ Phủ)
• Phong vũ 2 - 風雨 2 (Khổng Tử)
• Sơ thực tân lang - 初食檳榔 (Lưu Cơ)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Ký Tán thượng nhân - 寄贊上人 (Đỗ Phủ)
• Lập thu vũ viện trung hữu tác - 立秋雨院中有作 (Đỗ Phủ)
• Phong vũ 2 - 風雨 2 (Khổng Tử)
• Sơ thực tân lang - 初食檳榔 (Lưu Cơ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ốm khỏi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khỏi bệnh. ◇Liệt Tử 列子: “Ngô thí hóa kì tâm, biến kì lự, thứ cơ kì sưu hồ!” 吾試化其心, 變其慮, 庶幾其瘳乎 (Chu Mục vương 周穆王) Tôi thử sửa tâm tính ông ấy, đổi trí lự ông ấy, may ra khỏi bệnh chăng!
2. (Động) Trị, cứu. ◇Trang Tử 莊子: “Nguyện dĩ sở văn tư kì tắc, thứ cơ kì quốc hữu sưu hồ” 愿以所聞思其則, 庶幾其國有瘳乎 (Nhân gian thế 人間世) Xin đem những điều đã được nghe mà nghĩ ra phép tắc nó, có lẽ cứu nước ấy được chăng.
3. (Danh) Thiệt hại, tổn thất. ◇Quốc ngữ 國語: “Ư kỉ dã hà sưu?” 於己也何瘳 (Tấn ngữ nhị 晉語二) Với mình nào có tổn hại gì?
4. (Tính) Vui. ◇Thi Kinh 詩經: “Kí kiến quân tử, Vân hồ bất sưu” 既見君子, 云胡不瘳 (Trịnh phong 鄭風, Phong vũ 風雨) Đã gặp chàng rồi, Rằng sao mà chẳng vui.
2. (Động) Trị, cứu. ◇Trang Tử 莊子: “Nguyện dĩ sở văn tư kì tắc, thứ cơ kì quốc hữu sưu hồ” 愿以所聞思其則, 庶幾其國有瘳乎 (Nhân gian thế 人間世) Xin đem những điều đã được nghe mà nghĩ ra phép tắc nó, có lẽ cứu nước ấy được chăng.
3. (Danh) Thiệt hại, tổn thất. ◇Quốc ngữ 國語: “Ư kỉ dã hà sưu?” 於己也何瘳 (Tấn ngữ nhị 晉語二) Với mình nào có tổn hại gì?
4. (Tính) Vui. ◇Thi Kinh 詩經: “Kí kiến quân tử, Vân hồ bất sưu” 既見君子, 云胡不瘳 (Trịnh phong 鄭風, Phong vũ 風雨) Đã gặp chàng rồi, Rằng sao mà chẳng vui.
Từ điển Thiều Chửu
① Ốm khỏi.
② Hai.
② Hai.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bệnh đã khỏi;
② Tổn hại, thiệt hại.
② Tổn hại, thiệt hại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khỏi bệnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh bớt, khỏi — Giảm bớt. Hao hụt đi — Cũng có nghĩa là càng thêm.
Từ điển Trung-Anh
(1) to convalesce
(2) to recover
(3) to heal
(2) to recover
(3) to heal