Có 1 kết quả:

zhàng ㄓㄤˋ

1/1

zhàng ㄓㄤˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khí độc (ở rừng núi)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khí độc ẩm nóng ở rừng núi. ◇Nguyễn Trãi : “Vạn lí loan xa mạo chướng yên” (Hạ tiệp ) Ở nơi muôn dặm, xe loan (xe vua) xông pha lam chướng.

Từ điển Thiều Chửu

① Khí độc (khí độc ở rừng núi).

Từ điển Trần Văn Chánh

Hơi độc, khí độc (ở rừng núi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khí độc ở vùng rừng núi. Cũng gọi là Chướng khí.

Từ điển Trung-Anh

(1) malaria
(2) miasma

Từ ghép 4