Có 1 kết quả:
zhàng ㄓㄤˋ
Tổng nét: 16
Bộ: nǐ 疒 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸疒章
Nét bút: 丶一ノ丶一丶一丶ノ一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: KYTJ (大卜廿十)
Unicode: U+7634
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc phong (Xuân sinh nam quốc chướng) - 北風(春生南國瘴) (Đỗ Phủ)
• Canh Tý xuân, hạ kiêm đốc đồng quyến đài tham nhung hoàn cán - 庚子春賀兼督同眷台參戎完幹 (Phan Huy Ích)
• Giao Châu sứ hoàn cảm sự kỳ 1 - 交州使還感事其一 (Trần Phu)
• Ký Hoàng Cơ Phục - 寄黃幾復 (Hoàng Đình Kiên)
• Ký Hùng Bản thư - 寄熊本書 (Lê Văn Thịnh)
• Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋) (Đỗ Phủ)
• Nam Quan kỷ biệt - 南關紀別 (Nguyễn Văn Siêu)
• Quang Lang đạo trung - 桄榔道中 (Phạm Sư Mạnh)
• Thế tử yến tịch tác thi - 世子燕席索詩 (Lý Tư Diễn)
• Yên đài thi - Hạ - 燕臺詩-夏 (Lý Thương Ẩn)
• Canh Tý xuân, hạ kiêm đốc đồng quyến đài tham nhung hoàn cán - 庚子春賀兼督同眷台參戎完幹 (Phan Huy Ích)
• Giao Châu sứ hoàn cảm sự kỳ 1 - 交州使還感事其一 (Trần Phu)
• Ký Hoàng Cơ Phục - 寄黃幾復 (Hoàng Đình Kiên)
• Ký Hùng Bản thư - 寄熊本書 (Lê Văn Thịnh)
• Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋) (Đỗ Phủ)
• Nam Quan kỷ biệt - 南關紀別 (Nguyễn Văn Siêu)
• Quang Lang đạo trung - 桄榔道中 (Phạm Sư Mạnh)
• Thế tử yến tịch tác thi - 世子燕席索詩 (Lý Tư Diễn)
• Yên đài thi - Hạ - 燕臺詩-夏 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khí độc (ở rừng núi)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khí độc ẩm nóng ở rừng núi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vạn lí loan xa mạo chướng yên” 萬里鑾車冒瘴煙 (Hạ tiệp 賀捷) Ở nơi muôn dặm, xe loan (xe vua) xông pha lam chướng.
Từ điển Thiều Chửu
① Khí độc (khí độc ở rừng núi).
Từ điển Trần Văn Chánh
Hơi độc, khí độc (ở rừng núi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khí độc ở vùng rừng núi. Cũng gọi là Chướng khí.
Từ điển Trung-Anh
(1) malaria
(2) miasma
(2) miasma
Từ ghép 4