Có 2 kết quả:

ㄐㄧˋzhài ㄓㄞˋ
Âm Pinyin: ㄐㄧˋ, zhài ㄓㄞˋ
Tổng nét: 16
Bộ: nǐ 疒 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ丶一ノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
Thương Hiệt: KBOF (大月人火)
Unicode: U+7635
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: sái
Âm Nôm: trái
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai), セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): や.む (ya.mu)
Âm Quảng Đông: zaai3

Tự hình 2

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh tật. ◇Kỉ Quân 紀昀: “Bán tải hậu, bệnh sái, dạ thấu bất năng tẩm” 半載後, 病瘵, 夜嗽不能寢 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記) Nửa năm sau, đau bệnh, đêm ho ngủ không được.
2. (Danh) Bệnh phổi có hạch kết. ◎Như: “lao sái” 癆瘵 bệnh lao phổi.
3. (Danh) Tai họa, họa hại.
4. (Tính) Thống khổ.

zhài ㄓㄞˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bệnh tật

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh tật. ◇Kỉ Quân 紀昀: “Bán tải hậu, bệnh sái, dạ thấu bất năng tẩm” 半載後, 病瘵, 夜嗽不能寢 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記) Nửa năm sau, đau bệnh, đêm ho ngủ không được.
2. (Danh) Bệnh phổi có hạch kết. ◎Như: “lao sái” 癆瘵 bệnh lao phổi.
3. (Danh) Tai họa, họa hại.
4. (Tính) Thống khổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Bệnh.
② Lao sái 癆瘵 bệnh lao sái.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bệnh;
② Bệnh lao.

Từ điển Trung-Anh

focus of tubercular infection

Từ ghép 1