Có 1 kết quả:

qué ㄑㄩㄝˊ
Âm Pinyin: qué ㄑㄩㄝˊ
Tổng nét: 16
Bộ: nǐ 疒 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ丶一フノ丨フ一丨フノ丶ノ丶
Thương Hiệt: KKRB (大大口月)
Unicode: U+7638
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: qua
Âm Nôm: cài
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), クウ (kū)
Âm Quảng Đông: ke4

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

1/1

qué ㄑㄩㄝˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bệnh khoèo

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thọt chân, khập khiễng. ◎Như: “qua tử” 瘸子 người chân đi khập khiễng.

Từ điển Thiều Chửu

① Bệnh khoèo, kẻ đi khập khễnh gọi là qua tử 瘸子.

Từ điển Trần Văn Chánh

(khn) Khập khiễng, khoèo, thọt, què: 摔瘸了腿 Ngã què chân; 一瘸一拐 Đi khập khiễng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh thọt chân tay.

Từ điển Trung-Anh

lame

Từ ghép 3